trang_banner

sản phẩm

6-Octenenitrile,3,7-dimetyl CAS 51566-62-2

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C10H17N
Khối lượng mol 151,25
Tỉ trọng 0,8332 g/cm3
Điểm sôi 91,5-92 °C(Nhấn: 11 Torr)
Độ hòa tan trong nước 119mg/L ở 20oC
Áp suất hơi 4,81Pa ở 20oC
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng gần như không màu. Mật độ tương đối 0,847-854, chỉ số khúc xạ 1,448-1,451, nhiệt độ sôi 90oC/665, điểm chớp cháy 117oC, hòa tan trong 6 thể tích ethanol và dầu 70%. Có mùi thơm của quả chanh tươi, cũng có mùi rau xanh và mùi đất, mạnh mẽ tự nhiên.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

 

Giới thiệu

Citronellonile, còn được gọi là citronellal, là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp bào chế và thông tin an toàn của sả:

 

Chất lượng:

Ngoại quan: Citronellonile là chất lỏng không màu có mùi thơm chanh đặc biệt.

Mật độ: Mật độ là 0,871 g/ml.

Độ hòa tan: Citronellonile hòa tan trong dung môi hữu cơ như ethanol, ether và benzen.

 

Sử dụng:

Hương thơm: Do có mùi thơm chanh đặc trưng nên sả thường được sử dụng làm nguyên liệu trong nước hoa và hương liệu.

 

Phương pháp:

Phương pháp điều chế phổ biến là phản ứng nerolitallhyde với natri xyanua để tạo ra hợp chất nitrile tương ứng. Các bước cụ thể là: nerolidolaldehyde được phản ứng với natri xyanua trong dung môi thích hợp và sản phẩm cuối cùng là citronellonile thu được thông qua quá trình chưng cất và tinh chế qua các bước quy trình cụ thể.

 

Thông tin an toàn:

Citronellonile có khả năng gây kích ứng và ăn mòn nhất định đối với cơ thể con người ở nồng độ nhất định, nên tránh tiếp xúc với da và mắt khi sử dụng.

Trong quá trình bảo quản và sử dụng cần chú ý niêm phong để tránh bay hơi và tránh tiếp xúc với chất oxy hóa.

Citronellonile nên được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa nguồn lửa và nguồn nhiệt.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi