trang_banner

sản phẩm

Acrylonitrile(CAS#107-13-1)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C3H3N
Khối lượng mol 53.06
Tỉ trọng 0,806g/mL ở 20°C
điểm nóng chảy -83°C (sáng)
Điểm sôi 77°C (sáng)
Điểm chớp cháy 32°F
Độ hòa tan trong nước Hòa tan. 7,45 g/100 mL
độ hòa tan 73g/l
Áp suất hơi 86 mm Hg (20°C)
Mật độ hơi 1,83 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Màu sắc Thông thoáng
Mùi Mùi giống pyridin nhẹ ở mức 2 đến 22 ppm
Giới hạn phơi nhiễm NIOSH REL: TWA 1 trang/phút, 15 phút C 1 trang/phút, IDLH 85 trang/phút; OSHAPEL: TWA 2 trang/phút, 15 phút C 10 trang/phút; ACGIH TLV: TWA 2 trang/phút.
Merck 14.131
BRN 605310
PH 6,0-7,5 (50g/l, H2O, 20oC)
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
Nhạy cảm Nhạy cảm với ánh sáng
Giới hạn nổ 2,8-28%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.391(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Mật độ hơi: 1,83 (so với không khí)
áp suất hơi: 86 mm Hg (20oC)
điều kiện bảo quản: 2-8oC
độ nhạy: Nhạy cảm với ánh sáng
WGK tiếng Đức: 3
RTECS:AT5250000

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R45 – Có thể gây ung thư
R11 – Rất dễ cháy
R23/24/25 – Độc khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R37/38 – Gây kích ứng hệ hô hấp và da.
R41 – Nguy cơ gây tổn thương mắt nghiêm trọng
R43 – Có thể gây mẫn cảm khi tiếp xúc với da
R51/53 – Độc đối với sinh vật dưới nước, có thể gây ra tác dụng phụ lâu dài trong môi trường nước.
R39/23/24/25 -
R62 – Nguy cơ có thể bị suy giảm khả năng sinh sản
R63 – Nguy cơ có thể gây hại cho thai nhi
Mô tả an toàn S53 – Tránh tiếp xúc – lấy hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
S9 – Giữ thùng chứa ở nơi thông thoáng.
S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S61 – Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn.
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
ID LHQ UN 1093 3/PG 1
WGK Đức 3
RTECS AT5250000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 8
TSCA Đúng
Mã HS 29261000
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói I
Độc tính LD50 qua đường uống ở chuột: 0,093 g/kg (Smyth, Carpenter)

 

Giới thiệu

Acrylontril là chất lỏng không màu, có mùi hăng. Nó có điểm sôi thấp hơn và điểm chớp cháy cao hơn, dễ bay hơi. Acrylontril không hòa tan trong nước ở nhiệt độ bình thường, nhưng hòa tan trong nhiều dung môi hữu cơ.

 

Acrylontrile có nhiều ứng dụng. Đầu tiên, nó là nguyên liệu thô quan trọng để tổng hợp sợi tổng hợp, cũng như sản xuất cao su, nhựa và chất phủ. Thứ hai, acrylontrile cũng có thể được sử dụng trong sản xuất nhiên liệu rang có mùi khói, phụ gia nhiên liệu, sản phẩm chăm sóc tóc, thuốc nhuộm và dược phẩm trung gian. Ngoài ra, acrylontril còn có thể được sử dụng làm dung môi, chất chiết và chất xúc tác cho các phản ứng trùng hợp.

 

acrylontril có thể được điều chế bằng phản ứng hóa học gọi là xyanua hóa. Quá trình này thường được thực hiện bằng cách cho propylene phản ứng với natri xyanua với sự có mặt của amoniac chưng cất để tạo ra acrylontril.

 

Bạn cần chú ý đến độ an toàn của nó khi sử dụng acrylontril. Acrylnitril rất dễ cháy nên cần tránh tiếp xúc với ngọn lửa trần và nhiệt độ cao. Do tính chất có độc tính cao, người vận hành nên đeo thiết bị bảo hộ như kính bảo hộ và găng tay. Tiếp xúc với acrylontril trong thời gian dài hoặc ở nồng độ cao có thể gây ra các vấn đề về sức khỏe như kích ứng da, đau mắt và khó thở. Vì vậy, cần đảm bảo thông gió tốt khi sử dụng, đồng thời chú ý thực hiện đúng quy trình vận hành và hướng dẫn vận hành an toàn. Nếu tiếp xúc hoặc hít phải acrylitril gây khó chịu, hãy tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi