trang_banner

sản phẩm

Allyl (3-metylbutoxy)axetat(CAS#67634-00-8)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C10H18O3
Khối lượng mol 186,25
Tỉ trọng 0,937g/mLat 25°C(lit.)
Điểm sôi 206-226°C(sáng)
Điểm chớp cháy 205°F
Độ hòa tan trong nước 1μg/L ở 20oC
Áp suất hơi 19,7Pa ở 25oC
Vẻ bề ngoài chất lỏng trong suốt
Màu sắc Không màu đến màu vàng rất nhạt
Điều kiện lưu trữ Nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ n20/D 1.4317(sáng)

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro 36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
WGK Đức 2
RTECS AI8988000

 

Giới thiệu

Liponate, tên hóa học là 2,2-dimethyl-1,3-benzenededione diisopropionate, là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp bào chế và thông tin an toàn của nhộng:

 

Chất lượng:

- Gponate là chất lỏng không màu hoặc hơi vàng, có mùi thơm đặc biệt.

- Tan trong este, rượu, dung môi lipid và không tan trong nước.

- Gepon ester ổn định ở nhiệt độ phòng nhưng dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao.

 

Sử dụng:

 

Phương pháp:

- Phương pháp điều chế este gepon thường được điều chế bằng cách cho một lượng thích hợp 2,2-dimethyl-1,3-benzededione và isopropanol phản ứng với chất xúc tác axit. Phương pháp sản xuất cụ thể có thể được tinh chỉnh theo quy trình của nhà sản xuất.

 

Thông tin an toàn:

- Gepon ester là hóa chất tương đối an toàn, ít xảy ra trong điều kiện sử dụng bình thường.

- Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng ở một số người và cần lưu ý tình trạng dị ứng của từng cá nhân trong quá trình sử dụng.

- Gepon ester dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao nên cần bảo quản và sử dụng ở nơi không có nhiệt độ cao và ngọn lửa.

Trong ứng dụng thực tế, cần đọc kỹ hướng dẫn của các sản phẩm liên quan và tuân theo hướng dẫn của nhà sản xuất.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi