trang_banner

sản phẩm

Allyl disulfua(CAS#2179-57-9)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H10S2
Khối lượng mol 146,27
Tỉ trọng 1,008g/mLat 25°C(lit.)
Điểm sôi 180-195°C(sáng)
Điểm chớp cháy 144°F
Số JECFA 572
Độ hòa tan trong nước Không hòa tan trong nước
Áp suất hơi 1 mm Hg (20°C)
Mật độ hơi >5 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài chất lỏng trong suốt
Màu sắc không màu đến màu vàng
Mùi Diallyl disulfide là thành phần tạo mùi thiết yếu của dầu tỏi.
BRN 1699241
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
Nhạy cảm Nhạy cảm với nhiệt độ và không khí
chỉ số khúc xạ n20/D 1.541(sáng)
MDL MFCD00008656
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng màu vàng nhạt. Bệnh nhân có mùi tỏi đặc biệt, có đặc tính gây chảy nước mắt. Điểm sôi 138~139 °c, hoặc 79 °c (2133Pa). Không hòa tan trong nước, hòa tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ phổ biến. Các sản phẩm tự nhiên có trong bắp cải sống, hành, tỏi, hẹ, v.v.
Sử dụng Dùng làm phụ gia thực phẩm, dược phẩm trung gian

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R22 – Có hại nếu nuốt phải
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R10 – Dễ cháy
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S37/39 – Mang găng tay và thiết bị bảo vệ mắt/mặt phù hợp
S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
ID LHQ LHQ 2810 6.1/PG 3
WGK Đức 3
RTECS BB1000000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 13
TSCA Đúng
Mã HS 29309090
Lớp nguy hiểm 6.1
Nhóm đóng gói II

 

Giới thiệu

Hòa tan trong ethanol, cloroform hoặc ether, không hòa tan trong nước. Nó có hương vị tỏi mạnh và cay.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi