trang_banner

sản phẩm

Benzethonium Clorua (CAS# 121-54-0)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C27H42ClNO2

Khối lượng mol 448,08

Mật độ 0,998g/mLat 20°C

Điểm nóng chảy 162-164 °C (sáng)

Điểm Boling 162oC [ở 101 325 Pa]

Độ hòa tan trong nước 1-5 g/100 mL ở 18 oC

Độ hòa tan Hòa tan trong nước, hòa tan trong rượu, axeton và cloroform.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Ứng dụng

Các sản phẩm amoni clorua benzyl được sử dụng rộng rãi và ổn định trong y học, hóa chất hàng ngày, mỹ phẩm và các lĩnh vực khác. Trong số đó, chỉ riêng lĩnh vực natri heparin, nhu cầu hàng năm về sản phẩm này là hơn 200 tấn, chủ yếu được sử dụng để tinh chế natri heparin hoặc để sản xuất natri heparin và enoxaparin trọng lượng phân tử thấp. Trong ngành công nghiệp hóa chất hàng ngày, khăn lau khử trùng cũng được sử dụng rộng rãi như một thành phần khử trùng, lượng sử dụng hàng chục tấn hàng năm và toàn bộ nhu cầu của ngành hóa chất hàng ngày về benzethonium clorua đang mở rộng nhanh chóng, số lượng sẽ tăng lên nhanh chóng. Trong lĩnh vực mỹ phẩm và khử trùng môi trường, sản phẩm này cũng rất phổ biến, phạm vi quảng cáo, ứng dụng và triển vọng thị trường rất rộng.

Đặc điểm kỹ thuật

Sự kết tinh
Màu trắng
mùi không mùi
Merck 14.1074
3898548 BRN
PH 5,5-7,5 (25oC, 0,1M trong H2O)
Tính ổn định Tính ổn định Ổn định, nhưng hút ẩm. Không tương thích với các chất oxy hóa mạnh, xà phòng, chất tẩy rửa anion, nitrat, axit. Nhạy cảm với ánh sáng.
Hút ẩm nhạy cảm
Chỉ số khúc xạ 1,5650 (ước tính)
MDL MFCD00011742
Tính chất vật lý và hóa học Tinh thể giống như tấm. Điểm nóng chảy 164-166oC, hòa tan trong nước tạo thành dung dịch nước xà phòng giống như bọt, hòa tan trong ethanol, axeton, cloroform. Độ pH của dung dịch nước 1% là 5,5.

Sự an toàn

Mã rủi ro R22 - Có hại nếu nuốt phải
R37/38 - Gây kích ứng hệ hô hấp và da.
R41 - Nguy cơ gây tổn thương mắt nghiêm trọng
R36 - Gây kích ứng mắt
R36/37/38 - Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R20/21/22 - Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R50/53 - Rất độc đối với sinh vật dưới nước, có thể gây tác hại lâu dài trong môi trường nước.
R34 – Gây bỏng
R52/53 - Có hại cho sinh vật dưới nước, có thể gây tác hại lâu dài cho môi trường nước.
Mô tả an toàn S26 - Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/39 -
S24/25 - Tránh tiếp xúc với da và mắt.
S36/37/39 - Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S61 - Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn.
S45 - Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
ID LHQ UN1759
WGK Đức 2
RTECS BO7175000
MÃ FLUKA F 8
TSCA Có
Mã HS 29239000
Nguy hiểm lớp 8
Nhóm đóng gói III
Độc tính LD50 iv ở chuột: 29,5 mg/kg (Weiss)

Đóng gói & Bảo quản

Đóng gói trong thùng 25kg/50kg. Điều kiện bảo quản 2-8°C


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi