Benzophenone(CAS#119-61-9)
Mã rủi ro | R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da. R52/53 – Có hại cho sinh vật dưới nước, có thể gây ảnh hưởng xấu lâu dài đến môi trường nước. R50/53 – Rất độc đối với sinh vật dưới nước, có thể gây tác dụng phụ lâu dài trong môi trường nước. R67 – Hơi có thể gây buồn ngủ và chóng mặt R65 – Có hại: Có thể gây tổn thương phổi nếu nuốt phải R62 – Nguy cơ có thể bị suy giảm khả năng sinh sản R51/53 – Độc đối với sinh vật dưới nước, có thể gây ra tác dụng phụ lâu dài trong môi trường nước. R48/20 - R11 – Rất dễ cháy R40 – Bằng chứng hạn chế về tác dụng gây ung thư |
Mô tả an toàn | S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế. S61 – Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn. S37/39 – Mang găng tay và thiết bị bảo vệ mắt/mặt phù hợp S29 – Không đổ vào cống. S60 – Vật liệu này và thùng chứa nó phải được xử lý như chất thải nguy hại. S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp. S62 – Nếu nuốt phải, không gây nôn; tìm kiếm lời khuyên y tế ngay lập tức và đưa ra hộp đựng hoặc nhãn hiệu này. S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp. S33 – Thực hiện các biện pháp phòng ngừa chống phóng tĩnh điện. S16 – Tránh xa nguồn lửa. S9 – Giữ thùng chứa ở nơi thông thoáng. |
ID LHQ | UN 3077 9/PG 3 |
WGK Đức | 2 |
RTECS | DI9950000 |
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F | 10 |
TSCA | Đúng |
Mã HS | 29143900 |
Lớp nguy hiểm | 9 |
Nhóm đóng gói | III |
Độc tính | LD50 qua đường miệng ở Thỏ: > 10000 mg/kg LD50 qua da Thỏ 3535 mg/kg |
Giới thiệu
Hương thơm hoa hồng, không hòa tan trong nước, hòa tan trong ethanol, ether và cloroform.
Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi