trang_banner

sản phẩm

Benzophenone(CAS#119-61-9)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C13H10O
Khối lượng mol 182,22
Tỉ trọng 1.11
điểm nóng chảy 47-51°C (sáng)
Điểm sôi 305°C (sáng)
Điểm chớp cháy >230°F
Số JECFA 831
Độ hòa tan trong nước không hòa tan (
độ hòa tan ethanol: hòa tan100mg/mL, trong, không màu (80% ethanol)
Áp suất hơi 1 mm Hg (108°C)
Mật độ hơi 4,21 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Pha lê trắng
Màu sắc Trắng đến trắng nhạt
Mùi Đặc trưng.
Merck 14.1098
BRN 1238185
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Sự ổn định Ổn định. Không tương thích với các chất oxy hóa mạnh, chất khử mạnh. Dễ cháy.
Nhạy cảm Nhạy cảm với ánh sáng
chỉ số khúc xạ 1.5893
MDL MFCD00003076
Tính chất vật lý và hóa học mật độ 1,11
điểm nóng chảy 47-49°C
điểm sôi 305°C
chiết suất 1,5893
điểm chớp cháy 143°C
tan trong nước không tan (<0,1g/100 mL 25°C)
Sử dụng Sắc tố, thuốc, nước hoa, thuốc trừ sâu trung gian, cũng có thể được sử dụng cho nhựa xử lý tia cực tím, mực và chất phủ quang

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R52/53 – Có hại cho sinh vật dưới nước, có thể gây ảnh hưởng xấu lâu dài đến môi trường nước.
R50/53 – Rất độc đối với sinh vật dưới nước, có thể gây tác dụng phụ lâu dài trong môi trường nước.
R67 – Hơi có thể gây buồn ngủ và chóng mặt
R65 – Có hại: Có thể gây tổn thương phổi nếu nuốt phải
R62 – Nguy cơ có thể bị suy giảm khả năng sinh sản
R51/53 – Độc đối với sinh vật dưới nước, có thể gây ra tác dụng phụ lâu dài trong môi trường nước.
R48/20 -
R11 – Rất dễ cháy
R40 – Bằng chứng hạn chế về tác dụng gây ung thư
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S61 – Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn.
S37/39 – Mang găng tay và thiết bị bảo vệ mắt/mặt phù hợp
S29 – Không đổ vào cống.
S60 – Vật liệu này và thùng chứa nó phải được xử lý như chất thải nguy hại.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
S62 – Nếu nuốt phải, không gây nôn; tìm kiếm lời khuyên y tế ngay lập tức và đưa ra hộp đựng hoặc nhãn hiệu này.
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S33 – Thực hiện các biện pháp phòng ngừa chống phóng tĩnh điện.
S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S9 – Giữ thùng chứa ở nơi thông thoáng.
ID LHQ UN 3077 9/PG 3
WGK Đức 2
RTECS DI9950000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 10
TSCA Đúng
Mã HS 29143900
Lớp nguy hiểm 9
Nhóm đóng gói III
Độc tính LD50 qua đường miệng ở Thỏ: > 10000 mg/kg LD50 qua da Thỏ 3535 mg/kg

 

Giới thiệu

Hương thơm hoa hồng, không hòa tan trong nước, hòa tan trong ethanol, ether và cloroform.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi