trang_banner

sản phẩm

Rượu benzyl (CAS#100-51-6)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C7H8O
Khối lượng mol 108,14
Tỉ trọng 1,045g/mLat 25°C(lit.)
điểm nóng chảy -15°C
Điểm sôi 205°C
Điểm chớp cháy 201°F
Số JECFA 25
Độ hòa tan trong nước 4,29 g/100 mL (20 oC)
độ hòa tan H2O: 33mg/mL, trong, không màu
Áp suất hơi 13,3 mm Hg (100 °C)
Mật độ hơi 3,7 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Màu sắc APHA: 20
Mùi Nhẹ nhàng, dễ chịu.
Giới hạn phơi nhiễm Không có giới hạn phơi sáng được đặt. Do áp suất bay hơi thấp và độc tính thấp nên nguy cơ sức khỏe đối với con người do phơi nhiễm nghề nghiệp sẽ rất thấp.
Merck 14.1124
BRN 878307
pKa 14,36±0,10(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ Bảo quản ở nhiệt độ +2°C đến +25°C.
Giới hạn nổ 1,3-13%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.539(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Tính chất: chất lỏng trong suốt không màu. Mùi thơm nhẹ. Độ hòa tan: ít tan trong nước, có thể trộn với ethanol, ether và cloroform.
Sử dụng Để điều chế dầu hoa và thuốc, v.v., cũng được sử dụng làm dung môi và chất cố định của gia vị; Được sử dụng làm dung môi, chất làm dẻo, chất bảo quản và được sử dụng trong sản xuất gia vị, xà phòng, thuốc, thuốc nhuộm, v.v.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R20/22 – Có hại khi hít phải và nuốt phải.
R63 – Nguy cơ có thể gây hại cho thai nhi
R43 – Có thể gây mẫn cảm khi tiếp xúc với da
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R23/24/25 – Độc khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R45 – Có thể gây ung thư
R40 – Bằng chứng hạn chế về tác dụng gây ung thư
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
S23 – Không hít hơi.
S53 – Tránh tiếp xúc – lấy hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
ID LHQ LHQ 1593 6.1/PG 3
WGK Đức 1
RTECS DN3150000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 8-10-23-35
TSCA Đúng
Mã HS 29062100
Độc tính LD50 qua đường uống ở chuột: 3,1 g/kg (Smyth)

 

Giới thiệu

Rượu benzyl là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của rượu benzyl:

 

Chất lượng:

- Ngoại quan: Rượu benzyl là chất lỏng không màu đến hơi vàng.

- Độ hòa tan: Ít tan trong nước và tan nhiều hơn trong các dung môi hữu cơ như ethanol và ete.

- Khối lượng phân tử tương đối: Khối lượng phân tử tương đối của rượu benzyl là 122,16.

- Tính dễ cháy: Rượu benzyl dễ cháy nên cần tránh xa ngọn lửa và nhiệt độ cao.

 

Sử dụng:

- Dung môi: Do có khả năng hòa tan tốt nên rượu benzyl thường được sử dụng làm dung môi hữu cơ, đặc biệt trong ngành sơn và chất phủ.

 

Phương pháp:

- Rượu benzyl có thể điều chế bằng hai phương pháp thông dụng:

1. Bằng phương pháp phân giải rượu: Rượu benzyl có thể được tạo ra bằng phản ứng của rượu natri benzyl với nước.

2. Hydro hóa benzaldehyde: benzaldehyde được hydro hóa và khử để thu được rượu benzyl.

 

Thông tin an toàn:

- Rượu benzyl là chất hữu cơ, cần cẩn thận không để tiếp xúc với mắt, da và uống.

- Trong trường hợp vô tình tiếp xúc, ngay lập tức rửa sạch vùng bị ảnh hưởng với nhiều nước và đến cơ sở y tế.

- Hít phải hơi cồn benzyl có thể gây chóng mặt, khó thở và các phản ứng khác, vì vậy cần duy trì môi trường làm việc thông thoáng.

- Rượu benzyl là chất dễ cháy nên cần bảo quản ở nơi thoáng mát, tránh xa ngọn lửa và nhiệt độ cao.

- Khi sử dụng rượu benzyl, hãy tuân thủ các quy trình vận hành an toàn có liên quan và các biện pháp bảo vệ cá nhân.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi