trang_banner

sản phẩm

Benzyl glycinate hydrochloride(CAS# 2462-31-9)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C9H12ClNO2
Khối lượng mol 201,65
Tỉ trọng 1,136g/cm3
điểm nóng chảy 138-140°C
Điểm sôi 257,4°C ở 760 mmHg
Điểm chớp cháy 109,5°C
độ hòa tan DMSO, Metanol, Nước
Áp suất hơi 0,0146mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Chất rắn
Màu sắc Trắng đến trắng nhạt
Điều kiện lưu trữ Giữ ở nơi tối, không khí trơ, nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ 1.558
MDL MFCD00001892
Tính chất vật lý và hóa học Điểm nóng chảy 138-140°C

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả an toàn S22 – Không hít bụi.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
WGK Đức 3
Mã HS 29224999

 

Giới thiệu

Glycine benzen ester hydrochloride là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học C9H11NO2 · HCl. Sau đây là mô tả về bản chất, công dụng, công thức và thông tin an toàn của Glycine benzen ester hydrochloride:

 

Thiên nhiên:

-Tính chất: Glycine benzen ester hydrochloride là chất rắn kết tinh màu trắng.

- Độ hòa tan: Hòa tan trong nước và dung môi rượu.

 

Sử dụng:

-Chất trung gian thuốc: Glycine benzen ester hydrochloride có thể được sử dụng làm chất trung gian cho thuốc tổng hợp và kháng sinh.

-Nghiên cứu sinh hóa: Nó cũng có thể được sử dụng trong nghiên cứu sinh hóa và sinh học phân tử.

 

Phương pháp:

Việc điều chế Glycine benzen ester hydrochloride có thể được thực hiện theo các bước sau:

1. Lấy hỗn hợp glycine và axit clohydric và khuấy đều khi đun nóng.

2. Thêm rượu benzyl vào hỗn hợp và duy trì nhiệt độ phản ứng.

3. Lọc, rửa và kết tinh để thu được Glycine benzen ester hydrochloride.

 

Thông tin an toàn:

- Glycine benzen ester hydrochloride nên tránh tiếp xúc với chất oxy hóa mạnh.

-Trong quá trình vận hành phải tuân thủ các quy trình an toàn của Phòng thí nghiệm tốt.

-Tránh tiếp xúc với da và mắt trong quá trình bảo quản và xử lý, đồng thời sử dụng găng tay và kính bảo hộ khi cần thiết.

-Nếu tiếp xúc hoặc uống nhầm, hãy tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi