trang_banner

sản phẩm

Benzyl Mercaptan(CAS#100-53-8)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C7H8S
Khối lượng mol 124,2
Tỉ trọng 1,058 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy -29°C
Điểm sôi 194-195 °C (sáng)
Điểm chớp cháy 158°F
Số JECFA 526
Độ hòa tan trong nước Không trộn lẫn hoặc khó trộn trong nước.
Áp suất hơi 0,591mmHg ở 25°C
Mật độ hơi >4 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Màu sắc Rõ ràng không màu đến màu vàng nhạt
Merck 14,9322
BRN 605864
pKa 9,43 (ở 25oC)
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
Sự ổn định Ổn định. Dễ cháy.
Nhạy cảm Nhạy cảm với không khí
Giới hạn nổ 1%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.575(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Đặc điểm là chất lỏng không màu, có mùi hành.
điểm sôi 194 ~ 195oC
mật độ tương đối 1,058g/cm3
độ hòa tan không hòa tan trong nước, hòa tan trong ethanol, ether, hòa tan trong carbon disulfide.
Sử dụng Dùng làm thuốc trừ sâu, dược phẩm trung gian

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R22 – Có hại nếu nuốt phải
R23 – Độc do hít phải
R50/53 – Rất độc đối với sinh vật dưới nước, có thể gây tác dụng phụ lâu dài trong môi trường nước.
Mô tả an toàn S23 – Không hít hơi.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S61 – Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn.
S60 – Vật liệu này và thùng chứa nó phải được xử lý như chất thải nguy hại.
ID LHQ 2810
WGK Đức 3
RTECS XT8650000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 13-10-23
TSCA Đúng
Mã HS 29309090
Lưu ý nguy hiểm Có hại/kích thích chảy nước mắt
Lớp nguy hiểm 6.1
Nhóm đóng gói III

 

Giới thiệu

Benzyl mercaptan là một hợp chất hữu cơ và sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của benzyl mercaptan:

 

Chất lượng:

1. Hình thức và mùi: Benzyl mercaptan là chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt, có mùi ăn mòn tương tự như mùi ăn mòn.

2. Độ hòa tan: Nó hòa tan trong các dung môi hữu cơ như ete và rượu, và ít tan trong nước.

3. Tính ổn định: Benzyl mercaptan tương đối ổn định với oxy, axit và kiềm, nhưng dễ bị oxy hóa trong quá trình bảo quản và đun nóng.

 

Sử dụng:

Là nguyên liệu thô để tổng hợp hóa học: benzyl mercaptan có thể được sử dụng trong các phản ứng tổng hợp hữu cơ, như chất khử, chất sunfua và thuốc thử trong tổng hợp hữu cơ.

 

Phương pháp:

Có một số cách để điều chế benzyl mercaptan và đây là hai phương pháp thường được sử dụng:

1. Phương pháp catechol: catechol và natri sunfua phản ứng tạo ra benzyl mercaptan.

2. Phương pháp rượu benzyl: Benzyl mercaptan được tổng hợp bằng cách cho rượu benzyl phản ứng với natri hydrosulfua.

 

Thông tin an toàn:

1. Tác dụng gây kích ứng da và mắt: Benzyl mercaptan có thể gây kích ứng và mẩn đỏ khi tiếp xúc với da. Nếu tiếp xúc với mắt có thể gây bỏng.

2. Tránh bị oxy hóa trong quá trình vận chuyển và bảo quản: Benzyl mercaptan là hợp chất dễ bị oxy hóa và dễ hư hỏng khi tiếp xúc với không khí hoặc oxy. Cần tránh tiếp xúc với không khí trong quá trình vận chuyển và bảo quản.

3. Cần thực hiện các biện pháp bảo vệ thích hợp: Nên đeo kính bảo hộ, găng tay và quần áo bảo hộ trong quá trình vận hành. Làm việc ở nơi thông thoáng và tránh hít phải hơi nước và bụi.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi