trang_banner

sản phẩm

N-[(1,1-dimetylethoxy)carbonyl]-L-leucine(CAS#13139-15-6)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C11H23NO5
Khối lượng mol 249.30402
điểm nóng chảy 85-87°C(sáng)
Điểm sôi 356°C ở 760 mmHg
Xoay cụ thể (α) -25° (C=2, AcOH)
Điểm chớp cháy 169,1°C
Áp suất hơi 4,98E-06mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Bột màu trắng
Màu sắc Trắng
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu:

N-Boc-L-leucine là một dẫn xuất axit amin phổ biến thường được tìm thấy trong phòng thí nghiệm dưới dạng hydrat. Đây là những gì bạn cần biết:

Chất lượng:
N-Boc-L-Leucine Hydrate là chất rắn kết tinh không màu, dễ hòa tan trong nước và một số dung môi hữu cơ như metanol và acetonitril.

Sử dụng:
N-Boc-L-leucine hydrat có ứng dụng quan trọng trong lĩnh vực tổng hợp hữu cơ. Nó thường được sử dụng làm điểm khởi đầu cho quá trình tổng hợp các hợp chất bất đối và là chất cảm ứng bất đối quan trọng để xây dựng các trung tâm bất đối.

Phương pháp:
Việc điều chế N-Boc-L-leucine hydrat thường thu được bằng cách cho N-Boc-L-leucine phản ứng với chất hydrat hóa thích hợp. Các chất dưỡng ẩm thường được sử dụng bao gồm ethanol tuyệt đối, nước hoặc các dung môi khác.

Thông tin an toàn:
N-Boc-L-Leucine Hydrate nhìn chung an toàn trong điều kiện sử dụng bình thường, nhưng có một số điều cần lưu ý:
Cần thực hiện các biện pháp thực hành tốt trong phòng thí nghiệm khi chuẩn bị và xử lý, tránh tiếp xúc trực tiếp với da và mắt.
Tránh hít phải bụi hoặc hơi dung môi và duy trì thông gió tốt ở nơi làm việc.
Nên đeo thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp như găng tay phòng thí nghiệm và kính bảo hộ trong quá trình vận hành.
Khi bảo quản cần bảo quản kín, tránh tiếp xúc với oxy, hơi ẩm và các hóa chất khác.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi