trang_banner

sản phẩm

sinh ra-2-one CAS 76-22-2

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C10H16O
Khối lượng mol 152,23
Tỉ trọng 0,992
điểm nóng chảy 175-177°C(sáng)
Điểm sôi 204°C(sáng)
Điểm chớp cháy 148°F
Số JECFA 2199
Độ hòa tan trong nước 0,12 g/100 mL (25 oC)
độ hòa tan Hòa tan trong axeton, ethanol, diethylether, chloroform và axit axetic.
Áp suất hơi 4 mm Hg (70°C)
Mật độ hơi 5.2 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài gọn gàng
Màu sắc Trắng hoặc không màu
Giới hạn phơi nhiễm TLV-TWA 12 mg/m3 (2 ppm), STEL 18mg/m3 (3 ppm) (ACGIH); IDLH 200 mg/m3(NIOSH)..
Merck 14,1732
BRN 1907611
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Sự ổn định Ổn định. Dễ cháy. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh, muối kim loại, vật liệu dễ cháy, chất hữu cơ.
Giới hạn nổ 0,6-4,5%(V)
chỉ số khúc xạ 1,5462 (ước tính)
Tính chất vật lý và hóa học Đặc điểm Tinh thể không màu hoặc trắng, dạng hạt hoặc khối dễ vỡ. Có mùi thơm hăng. Bay hơi chậm ở nhiệt độ phòng.
điểm nóng chảy 179,75oC
điểm sôi 204oC
điểm đóng băng
mật độ tương đối 0,99g/cm3
chỉ số khúc xạ
điểm chớp cháy 65,6oC
độ hòa tan hòa tan trong nước, hòa tan trong ethanol, ether, chloroform, carbon disulfide, naphtha dung môi và các loại dầu dễ bay hơi hoặc không bay hơi.
Sử dụng Được sử dụng rộng rãi trong y học, công nghiệp nhựa và đời sống hàng ngày trong việc chống côn trùng, chống sâu răng, chống mùi hôi

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R11 – Rất dễ cháy
R22 – Có hại nếu nuốt phải
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R20/21/22 – Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
Mô tả an toàn S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S37/39 – Mang găng tay và thiết bị bảo vệ mắt/mặt phù hợp
ID LHQ LHQ 2717 4.1/PG 3
WGK Đức 1
RTECS EX1225000
TSCA Đúng
Mã HS 29142910
Lớp nguy hiểm 4.1
Nhóm đóng gói III
Độc tính LD50 qua đường uống ở chuột: 1,3 g/kg (PB293505)

 

Giới thiệu

Long não là một hợp chất hữu cơ có tên hóa học 1,7,7-trimethyl-3-nitroso-2-cyclohepten-1-ol. Sau đây là phần giới thiệu ngắn gọn về đặc tính, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của long não:

 

Chất lượng:

- Nó có dạng tinh thể màu trắng và có mùi long não nồng.

- Hòa tan trong các dung môi hữu cơ như ethanol, ether và cloroform, ít tan trong nước.

- Có mùi hăng, vị cay, có tác dụng gây kích ứng mắt và da.

 

Phương pháp:

- Long não chủ yếu được chiết xuất từ ​​vỏ, cành, lá của cây long não (Cinnamomum camphora) bằng phương pháp chưng cất.

- Rượu cây chiết xuất trải qua các bước xử lý như khử nước, nitrat hóa, ly giải và làm lạnh kết tinh để thu được long não.

 

Thông tin an toàn:

- Long não là một hợp chất độc hại có thể gây ngộ độc khi tiếp xúc với lượng quá nhiều.

- Long não gây kích ứng da, mắt và đường hô hấp nên tránh tiếp xúc trực tiếp.

- Tiếp xúc lâu dài hoặc hít phải long não có thể gây ra các vấn đề về hệ hô hấp và tiêu hóa.

- Đeo găng tay, kính và khẩu trang bảo hộ thích hợp khi sử dụng long não và đảm bảo môi trường thông thoáng.

- Cần sử dụng hóa chất và quy trình an toàn cho long não trước khi sử dụng và phải bảo quản đúng cách để tránh tai nạn.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi