trang_banner

sản phẩm

Butyl axetat(CAS#123-86-4)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H12O2
Khối lượng mol 116,16
Tỉ trọng 0,88 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy -78°C (sáng)
Điểm sôi 124-126 °C (sáng)
Điểm chớp cháy 74°F
Số JECFA 127
Độ hòa tan trong nước 0,7 g/100 mL (20 oC)
độ hòa tan 5,3g/l
Áp suất hơi 15 mm Hg (25°C)
Mật độ hơi 4 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Trọng lượng riêng 0,883 (20/20oC)
Màu sắc 10(APHA)
Mùi Đặc trưng; hương vị trái cây dễ chịu (ở nồng độ thấp); không dư thừa.
Giới hạn phơi nhiễm TLV-TWA 150 trang/phút (~710 mg/m3) (ACGIH,MSHA và OSHA); TLV-STEL 200 trang/phút(~950 mg/m3); IDLH 10.000 trang/phút (NIOSH).
Bước sóng tối đa (λmax) ['λ: 254 nm Amax: 1.0',
, 'λ: 260 nm Amax: 0,20',
, 'λ: 275 nm Amax: 0,04',
, 'λ: 300
Merck 14,1535
BRN 1741921
PH 6.2 (5,3g/l, H2O, 20oC) (MSDS bên ngoài)
Điều kiện lưu trữ Bảo quản ở nhiệt độ +5°C đến +30°C.
Sự ổn định Ổn định. Dễ cháy. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh, axit mạnh, bazơ mạnh.
Giới hạn nổ 1,4-7,5%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.394(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng dễ cháy không màu có mùi thơm trái cây dễ chịu.
điểm sôi 126oC
điểm đóng băng -77,9oC
mật độ tương đối 0,8825
chiết suất 1,3951
điểm chớp cháy 33oC
độ hòa tan, một dung môi hữu cơ như ete có thể trộn được và ít tan trong nước hơn so với chất tương đồng thấp hơn.
chất lỏng không màu có mùi thơm trái cây. Mật độ tương đối (20oC/4oC)0,8825, điểm đóng băng -73,5oC, điểm sôi 126,11oC, Điểm chớp cháy (mở) 33oC, điểm bốc cháy 421oC, chỉ số khúc xạ 1. 3941, nhiệt dung riêng (20 độ C) 1 .91KJ/(kg, K), độ nhớt (20 độ C) 0,734mPas, thông số hòa tan delta = 8,5. Hòa tan trong rượu, xeton, ether và các dung môi hữu cơ khác, ít tan trong nước. Trong trường hợp nhiệt độ cao, ngọn lửa hở, chất oxy hóa đã gây ra nguy cơ cháy nổ. Hơi tạo thành hỗn hợp dễ nổ với không khí có giới hạn nổ 1,4%-8,0%(thể tích). Độc tính thấp, gây mê và kích ứng, nồng độ cao nhất cho phép trong không khí 300mg/m3(hoặc 0,015%).
Sử dụng Đối với chất keo, nitrocellulose, vecni, da, y học, nhựa và gia vị. Nó là một dung môi hữu cơ tuyệt vời, có thể hòa tan nhựa thông, polyvinyl axetat, polyacryit, polyvinyl clorua, cao su clo hóa, kẹo cao su Eucommia ulmoides, polymethyl methacrylate, v.v.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R10 – Dễ cháy
R66 – Tiếp xúc nhiều lần có thể gây khô hoặc nứt da
R67 – Hơi có thể gây buồn ngủ và chóng mặt
Mô tả an toàn S25 – Tránh tiếp xúc với mắt.
ID LHQ UN 1123 3/PG 3
WGK Đức 1
RTECS AF7350000
TSCA Đúng
Mã HS 2915 33 00
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói III
Độc tính LD50 qua đường uống ở chuột: 14,13 g/kg (Smyth)

 

Giới thiệu

Butyl axetat, còn được gọi là butyl axetat, là chất lỏng không màu, có mùi hăng và ít tan trong nước. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của butyl axetat:

Chất lượng:

- Ngoại hình: Chất lỏng trong suốt không màu

- Công thức phân tử: C6H12O2

- Trọng lượng phân tử: 116,16

- Tỷ trọng: 0,88 g/mL ở 25°C (lit.)

- Điểm sôi: 124-126 °C (thắp sáng)

- Điểm nóng chảy: -78 °C (sáng)

- Độ hòa tan: Ít tan trong nước, tan trong nhiều dung môi hữu cơ

Sử dụng:

- Ứng dụng công nghiệp: Butyl axetat là dung môi hữu cơ quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong sơn, chất phủ, keo, mực và các lĩnh vực công nghiệp khác.

- Phản ứng hóa học: Nó còn có thể được sử dụng làm chất nền và dung môi trong tổng hợp hữu cơ để điều chế các hợp chất hữu cơ khác.

Phương pháp:

Việc điều chế butyl axetat thường thu được bằng quá trình este hóa axit axetic và butanol, đòi hỏi phải sử dụng các chất xúc tác axit như axit sulfuric hoặc axit photphoric.

Thông tin an toàn:

- Tránh hít phải, tiếp xúc với da và nuốt phải, đồng thời đeo găng tay, kính bảo hộ và tấm che mặt khi sử dụng.

- Sử dụng ở nơi thông thoáng và tránh tiếp xúc kéo dài với nồng độ cao.

- Bảo quản tránh xa nguồn lửa và chất oxy hóa để đảm bảo sự ổn định của chúng.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi