trang_banner

sản phẩm

Butyl Phenylaxetat(CAS#122-43-0)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C12H16O2
Khối lượng mol 192,25
Tỉ trọng 0,99g/mLat 25°C(lit.)
Điểm sôi 133-135°C15mm Hg(sáng)
Điểm chớp cháy >230°F
Số JECFA 1012
Áp suất hơi 0,0109mmHg ở 25°C
Điều kiện lưu trữ Nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ n20/D 1.49(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt, có mùi thơm của hoa hồng và mật ong. Điểm sôi 260 độ C, điểm chớp cháy 74 độ C. Hòa tan trong ethanol và dầu, hầu như không hòa tan trong nước.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xn – Có hại
Mã rủi ro R20/21/22 – Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
WGK Đức 2
RTECS AJ2480000

 

Giới thiệu

N-butyl phenylaxetat. Thuộc tính của nó như sau:

 

Ngoại hình: n-butyl phenylacetate là chất lỏng không màu đến hơi vàng có mùi đặc biệt.

Mật độ: Mật độ tương đối khoảng 0,997 g/cm3.

Độ hòa tan: hòa tan trong rượu, ete và một số dung môi hữu cơ.

 

N-butyl phenylacetate thường được sử dụng trong các lĩnh vực sau:

 

Sử dụng trong công nghiệp: Là dung môi và chất trung gian, nó được sử dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp như sơn, mực, nhựa và nhựa.

 

Các phương pháp điều chế n-butyl phenylacetate chủ yếu như sau:

 

Phản ứng este hóa: n-butyl phenylacetate được hình thành bởi phản ứng este hóa của n-butanol và axit phenylacetic.

Phản ứng acyl hóa: n-butanol được phản ứng với thuốc thử acyl hóa và sau đó chuyển thành n-butyl phenylacetate.

 

Tránh tiếp xúc với nguồn lửa để tránh cháy nổ.

Duy trì môi trường làm việc thông thoáng và tránh hít phải hơi của nó.

Tránh tiếp xúc da kề da và đeo găng tay, quần áo bảo hộ trong quá trình sử dụng.

Nếu nuốt phải hoặc hít phải, hãy tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi