trang_banner

sản phẩm

Cbz-D-Valine(CAS# 1685-33-2)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C13H17NO4
Khối lượng mol 251,28
Tỉ trọng 1,182±0,06 g/cm3(Dự đoán)
điểm nóng chảy 58-60°C
Điểm sôi 432,6±38,0 °C(Dự đoán)
Xoay cụ thể (α) 4° (C=2, AcOH)
Điểm chớp cháy 215,4°C
Áp suất hơi 2,99E-08mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Bột màu trắng
BRN 2056616
pKa 4,00±0,10(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ Bịt kín ở nơi khô ráo, 2-8°C
chỉ số khúc xạ 4° (C=2, AcOH)
MDL MFCD00065703
Tính chất vật lý và hóa học Điều kiện bảo quản: Bảo quản tại RT.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Rủi ro và An toàn

Mô tả an toàn S22 – Không hít bụi.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
Mã HS 29225090

Giới thiệu Cbz-D-Valine(CAS# 1685-33-2)

N-Benzyloxycarbonyl-D-valine là một hợp chất hữu cơ, sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp bào chế và thông tin an toàn của N-benzyloxycarbonyl-D-valine:

Chất lượng:
N-benzyloxycarbonyl-D-valine là bột tinh thể màu trắng hoặc hơi vàng có độ hòa tan tốt. Nó là một hợp chất rất ổn định, không dễ bị phân hủy ở nhiệt độ phòng.

Sử dụng:

Phương pháp:
Việc điều chế N-benzyloxycarbonyl-D-valine có thể được thực hiện bằng cách tổng hợp hóa học. Lộ trình tổng hợp cụ thể có thể được thiết kế theo nhu cầu thực tế và điều kiện hóa học.

Thông tin an toàn:
N-benzyloxycarbonyl-D-valine nhìn chung tương đối an toàn trong điều kiện sử dụng bình thường. Là một chất hóa học, nó có thể gây khó chịu và độc hại cho cơ thể con người. Trong quá trình vận hành, cần cẩn thận để không tiếp xúc với da và mắt, đồng thời nên đeo thiết bị bảo hộ cá nhân nếu cần thiết. Khi sử dụng và lưu trữ chất thải, vui lòng tuân thủ các biện pháp vận hành an toàn có liên quan và xử lý chất thải đúng cách.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi