trang_banner

sản phẩm

Cinnamaldehyde(CAS#104-55-2)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C9H8O
Khối lượng mol 132,16
Tỉ trọng 1,05 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy −9-−4°C(sáng)
Điểm sôi 248°C (sáng)
Điểm chớp cháy 160°F
Số JECFA 656
Độ hòa tan trong nước Ít tan
độ hòa tan Không hòa tan trong ete dầu mỏ, ít tan trong nước, hòa tan trong dầu mỡ dễ bay hơi hoặc không bay hơi và có thể trộn với etanol, ete và cloroform.
Mật độ hơi 4.6 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng không màu hoặc màu vàng nhạt
Trọng lượng riêng 1,05
Màu sắc Màu vàng trong
Mùi Mùi quế nồng nặc
Merck 13,2319
pKa 0 [ở 20oC]
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Sự ổn định Ổn định. Dễ cháy. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh, bazơ mạnh.
Nhạy cảm Nhạy cảm với ánh sáng
chỉ số khúc xạ n20/D 1.622(sáng)
MDL MFCD00007000
Tính chất vật lý và hóa học Mật độ 1,05
điểm nóng chảy -7,5°C
điểm sôi 251°C
chiết suất 1,61
điểm chớp cháy 71°C
dung dịch soda tan trong nước
Sử dụng Gia vị dùng làm dung môi, chất tạo hương thực phẩm, hóa chất

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R43 – Có thể gây mẫn cảm khi tiếp xúc với da
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
ID LHQ UN8027
WGK Đức 3
RTECS GD6476000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 23-10
Mã HS 29122900
Độc tính LD50 ở chuột (mg/kg): 2220 qua đường uống (Jenner)

 

Giới thiệu

Sản phẩm có bản chất không ổn định, dễ bị oxy hóa thành axit cinnamic. Nó sẽ được kiểm tra càng sớm càng tốt trong vòng một tuần sau khi nhận được hàng.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi