trang_banner

sản phẩm

Cinnamyl propionat CAS 103-56-0

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C12H14O2
Khối lượng mol 190,24
Tỉ trọng 1,032g/mLat 25°C(lit.)
Điểm sôi 289°C(sáng)
Điểm chớp cháy >230°F
Số JECFA 651
Độ hòa tan trong nước 69mg/L ở 25oC
Áp suất hơi 0,983Pa ở 25oC
chỉ số khúc xạ n20/D 1.535(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học WGK Đức:2
RTEC: GE2360000

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R38 – Gây kích ứng da
R22 – Có hại nếu nuốt phải
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S37 – Đeo găng tay phù hợp.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S44 -
WGK Đức 2
RTECS GE2360000
TSCA Đúng
Mã HS 29155090
Độc tính Giá trị LD50 cấp tính qua đường uống ở chuột được báo cáo là 3,4 g/kg (3,2-3,6 g/kg) (Moreno, 1973). Giá trị LD50 cấp tính qua da ở thỏ được báo cáo là > 5 g/kg (Moreno, 1973).

 

Giới thiệu

Cinnamyl propionat.

 

Chất lượng:

Bề ngoài là chất lỏng trong suốt không màu có mùi thơm đặc biệt.

Hòa tan trong dung môi hữu cơ như ethanol và ether, không hòa tan trong nước.

Nó có sự ổn định tốt và độ biến động thấp.

 

Sử dụng:

Trong công nghiệp, propionate quế được dùng làm dung môi và chất bôi trơn.

 

Phương pháp:

Quế propionate có thể được điều chế bằng quá trình este hóa. Một phương pháp phổ biến là este hóa axit propionic và rượu cinamyl đã chuẩn bị với sự có mặt của chất xúc tác.

 

Thông tin an toàn:

Quế propionate nhìn chung tương đối an toàn, nhưng vẫn cần cẩn thận để tránh tiếp xúc với mắt và da.

Khi sử dụng quế propionate, cần đảm bảo môi trường làm việc thông thoáng và tránh hít phải hơi của quế.

Khi cất giữ và vận chuyển, nên tránh tiếp xúc với các nguồn gây cháy và chất oxy hóa để tránh cháy nổ.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi