trang_banner

sản phẩm

Ciprofibrate(CAS# 52214-84-3)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C13H14Cl2O3
Khối lượng mol 289,15
Tỉ trọng 1,2576 (ước tính sơ bộ)
điểm nóng chảy 114-116°
Điểm sôi 401,74°C (ước tính sơ bộ)
Điểm chớp cháy 210,7°C
độ hòa tan Thực tế không hòa tan trong nước, hòa tan tự do trong ethanol khan, hòa tan trong toluene.
Áp suất hơi 5,63E-08mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài gọn gàng
Màu sắc Màu trắng đến màu be nhạt
Merck 14,2313
pKa 3,31±0,10(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
chỉ số khúc xạ 1,5209 (ước tính)
MDL MFCD00467135
Tính chất vật lý và hóa học Một chất rắn màu kem nhạt thu được từ hexan, nhiệt độ nóng chảy 114-116 °c.
Sử dụng Nó có tác dụng hạ lipid máu, mạnh hơn vai trò của clofibrate. Có thể làm giảm đáng kể mức độ lipoprotein mật độ rất thấp và mật độ thấp, đồng thời tăng lipoprotein mật độ cao. Bằng cách cải thiện sự phân phối cholesterol, có thể giảm sự lắng đọng CH và LDL trong thành mạch. Ngoài ra còn có tác dụng hòa tan fibrin và ngăn ngừa kết tập tiểu cầu.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm T – Độc
Mã rủi ro 45 – Có thể gây ung thư
Mô tả an toàn S53 – Tránh tiếp xúc – lấy hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
S22 – Không hít bụi.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
WGK Đức 3
RTECS UF0880000
Mã HS 29189900

 

Giới thiệu

Ciprofibrat. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của ciprofibrate:

 

Chất lượng:

1. Ciprofibrate là chất lỏng không màu, dễ bay hơi, có mùi đặc biệt.

2. Nó có sức căng bề mặt thấp và áp suất hơi cao.

 

Sử dụng:

1. Ciprofibrate được sử dụng rộng rãi như một dung môi hữu cơ, có vai trò hòa tan, pha loãng và khuếch tán trong các phản ứng hóa học và sản xuất công nghiệp khác nhau.

2. Trong một số phòng thí nghiệm, cyprofibrate cũng có thể được sử dụng làm môi trường cho các bộ trao đổi ion.

 

Phương pháp:

Các phương pháp điều chế chính của ciprofenibrate như sau:

1. Nó thu được bằng cách hydro hóa cyclobutene, đòi hỏi phải sử dụng các chất xúc tác như bạch kim.

2. Nó thu được bằng cách khử hydro cyclopentane, đòi hỏi phải sử dụng các chất xúc tác như chất oxy hóa crom hoặc đồng.

 

Thông tin an toàn:

1. Ciprobusibrate dễ bay hơi và nên tránh tiếp xúc lâu với không khí để tránh gây kích ứng và tổn hại cho cơ thể con người.

2. Ciprofibrate là chất dễ cháy nên cần bảo quản ở nơi mát, thông gió tốt, tránh xa lửa và nhiệt độ cao.

3. Mang thiết bị bảo hộ thích hợp như găng tay, kính bảo hộ và quần áo bảo hộ khi sử dụng ciprofibrate để tránh tiếp xúc và hít phải.

4. Trong trường hợp rò rỉ, cần thực hiện các biện pháp thích hợp, chẳng hạn như hấp thụ và loại bỏ nó bằng cát hoặc các vật liệu chịu dung môi khác.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi