trang_banner

sản phẩm

cis-2-Penten-1-ol(CAS# 1576-95-0)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C5H10O
Khối lượng mol 86,13
Tỉ trọng 0,853g/mLat 25°C(lit.)
điểm nóng chảy 48,52°C
Điểm sôi 138°C(sáng)
Điểm chớp cháy 119°F
Độ hòa tan trong nước Có thể trộn với rượu. Không thể trộn lẫn với nước.
Áp suất hơi 2,41mmHg ở 25°C
Mật độ hơi >1 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài bột thành cục để làm sạch chất lỏng
Màu sắc Trắng hoặc không màu đến vàng nhạt
BRN 1719473
pKa 14,70±0,10(Dự đoán)
Sự ổn định Ổn định. Không tương thích với axit clorua, axit anhydrit, chất oxy hóa mạnh. Dễ cháy.
chỉ số khúc xạ n20/D 1.436(sáng)

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Rủi ro và An toàn

Biểu tượng nguy hiểm Xn – Có hại
Mã rủi ro 10 – Dễ cháy
Mô tả an toàn 16 – Tránh xa nguồn lửa.
ID LHQ LHQ 1987 3/PG 3
WGK Đức 3
TSCA Đúng
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói III

GIỚI THIỆU
Cis-2-penten-1-ol (cis-2-penten-1-ol) là một hợp chất hữu cơ.

Của cải:
Cis-2-penten-1-ol là chất lỏng không màu có mùi thơm trái cây. Nó có mật độ khoảng 0,81 g/mL. nó có thể trộn được trong hầu hết các dung môi hữu cơ ở nhiệt độ phòng, nhưng không hòa tan trong nước. Hợp chất này là một phân tử bất đối và tồn tại ở dạng đồng phân quang học, tức là nó có cả cấu hình cis và trans.

Công dụng:
Cis-2-penten-1-ol thường được sử dụng làm dung môi hữu cơ trong ngành hóa chất.

Phương pháp chuẩn bị:
Có nhiều cách điều chế cis-2-penten-1-ol, phương pháp phổ biến thu được là phản ứng cộng giữa ethylene và metanol với sự có mặt của chất xúc tác axit.

Thông tin an toàn:
Cis-2-penten-1-ol gây khó chịu và có thể gây kích ứng và xung huyết khi tiếp xúc với da và mắt. Điều quan trọng là phải an toàn khi sử dụng và tránh tiếp xúc trực tiếp với da và mắt. Nếu xảy ra tiếp xúc, hãy xả ngay bằng nước và tìm kiếm sự chăm sóc y tế. Nó phải được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa nguồn gây cháy và các tác nhân oxy hóa.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi