trang_banner

sản phẩm

Citronellal(CAS#106-23-0)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C10H18O
Khối lượng mol 154,25
Tỉ trọng 0,857g/mLat 25°C(lit.)
điểm nóng chảy -16°C (ước tính)
Điểm sôi 207°C(sáng)
Xoay cụ thể (α) D25 +11,50°
Điểm chớp cháy 169°F
Số JECFA 1220
Độ hòa tan trong nước Có thể trộn nhẹ với nước và ethanol.
độ hòa tan Hòa tan trong ethanol và hầu hết các loại dầu không bay hơi, ít tan trong dầu dễ bay hơi và propylene glycol, không hòa tan trong glycerol và nước.
Áp suất hơi 14 hPa (88°C)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng không màu đến hơi vàng
Trọng lượng riêng 0,858 (20/4oC)
Màu sắc Màu vàng nhạt trong suốt
Merck 14,2329
BRN 1720789
PH 7 (H2O)
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Nhạy cảm Nhạy cảm với không khí
Giới hạn nổ 1,2-4,5%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.451(sáng)
MDL MFCD00038090
Tính chất vật lý và hóa học Mật độ 0,85

  • 1,445-1,45
  • 78oC
  • 89°C (11 torr)
Sử dụng Để tạo hương vị, với hương thơm nồng nàn của chanh, hoa hồng sả

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R38 – Gây kích ứng da
R43 – Có thể gây mẫn cảm khi tiếp xúc với da
R51/53 – Độc đối với sinh vật dưới nước, có thể gây ra tác dụng phụ lâu dài trong môi trường nước.
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R22 – Có hại nếu nuốt phải
Mô tả an toàn S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S61 – Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn.
S37/39 – Mang găng tay và thiết bị bảo vệ mắt/mặt phù hợp
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
ID LHQ UN 3082 9/PG 3
WGK Đức 3
RTECS RH2140000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 8
TSCA Đúng
Mã HS 29121900
Độc tính LD50 qua đường miệng ở Thỏ: 2420 mg/kg LD50 qua da Thỏ > 2500 mg/kg

 

Giới thiệu

Không hòa tan trong nước, hòa tan trong dung môi hữu cơ, ethanol và ether. Nó có mùi thơm tương tự như sả và hoa hồng.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi