trang_banner

sản phẩm

Cyanogen bromua(CAS# 506-68-3)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử CBrN
Khối lượng mol 105,92
Tỉ trọng 1,443g/mL ở 25°C
điểm nóng chảy 50-53 °C (sáng)
Điểm sôi 61-62 °C (sáng)
Điểm chớp cháy 61,4°C
Độ hòa tan trong nước bị phân hủy chậm bởi H2O lạnh [HAW93]
độ hòa tan Hòa tan trong cloroform, dichloromethane, ethanol, dietyl ete, benzen và acetonitril.
Áp suất hơi 100 mm Hg (22,6 °C)
Mật độ hơi 3,65 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Giải pháp
Màu sắc Trắng
Mùi Mùi xâm nhập
Giới hạn phơi nhiễm Không có giới hạn phơi sáng được đặt. Tuy nhiên, trên cơ sở giới hạn phơi nhiễm của các hợp chất liên quan, nên giới hạn trần là 0,5 ppm (2 mg/m3).
Merck 14,2693
BRN 1697296
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
Sự ổn định Ổn định. Phản ứng dữ dội với nước, với axit khoáng và hữu cơ.
Nhạy cảm Độ ẩm & Nhạy cảm với ánh sáng
chỉ số khúc xạ 1,4670 (ước tính)
Sử dụng Được sử dụng làm chất diệt khuẩn và khí quân sự, cũng để điều chế xyanua, tổng hợp hữu cơ

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R26/27/28 – Rất độc khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R34 – Gây bỏng
R50/53 – Rất độc đối với sinh vật dưới nước, có thể gây tác dụng phụ lâu dài trong môi trường nước.
R40 – Bằng chứng hạn chế về tác dụng gây ung thư
R11 – Rất dễ cháy
R36/37 – Gây kích ứng mắt và hệ hô hấp.
R32 – Tiếp xúc với axit giải phóng khí rất độc
R51/53 – Độc đối với sinh vật dưới nước, có thể gây ra tác dụng phụ lâu dài trong môi trường nước.
Mô tả an toàn S53 – Tránh tiếp xúc – lấy hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
S28 – Sau khi tiếp xúc với da, rửa ngay bằng nhiều bọt xà phòng.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S60 – Vật liệu này và thùng chứa nó phải được xử lý như chất thải nguy hại.
S61 – Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S7/9 -
S29 – Không đổ vào cống.
S7 – Đóng chặt thùng chứa.
ID LHQ LHQ 3390 6.1/PG 1
WGK Đức 3
RTECS GT2100000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 17-8-19-21
TSCA Đúng
Mã HS 28530090
Lớp nguy hiểm 6.1
Nhóm đóng gói I
Độc tính LCLO hít phải (người) 92 ppm (398 mg/m3; 10 phút)LCLO hít phải (chuột) 115 ppm (500 mg/m3; 10 phút)

 

Giới thiệu

Cyanua bromua là một hợp chất vô cơ. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của xyanua bromua:

 

Chất lượng:

- Cyanua bromua là chất lỏng không màu, có mùi hăng ở nhiệt độ phòng.

- Hòa tan trong nước, rượu và ete, nhưng không hòa tan trong ete dầu mỏ.

- Cyanide bromide có độc tính cao và có thể gây hại nghiêm trọng cho con người.

- Là hợp chất không ổn định, dễ phân hủy dần thành brom và xyanua.

 

Sử dụng:

- Cyanua bromua chủ yếu được sử dụng làm thuốc thử trong tổng hợp hữu cơ và thường được sử dụng trong điều chế các hợp chất hữu cơ chứa nhóm cyano.

 

Phương pháp:

Cyanua bromua có thể được điều chế bằng cách:

- Hydro xyanua phản ứng với bromua: Hydro xyanua phản ứng với brom được xúc tác bởi bạc bromua tạo thành xyanua bromua.

- Brom phản ứng với xyanogen clorua: Brom phản ứng với xyanogen clorua trong điều kiện kiềm tạo thành xyanogen bromua.

- Phản ứng của xyanua clorua với kali bromua: Cyanuride clorua và kali bromua phản ứng trong dung dịch rượu tạo thành xyanua bromua.

 

Thông tin an toàn:

- Cyanide bromide có độc tính cao, có thể gây hại cho con người, bao gồm kích ứng mắt, da và hệ hô hấp.

- Phải thực hiện các biện pháp phòng ngừa nghiêm ngặt khi sử dụng hoặc tiếp xúc với xyanua bromua, bao gồm đeo kính bảo hộ, găng tay và thiết bị bảo vệ hô hấp.

- Cyanide bromide phải được sử dụng ở nơi thông thoáng, tránh xa nguồn lửa và nguồn nhiệt.

- Phải tuân thủ các quy trình vận hành an toàn nghiêm ngặt khi xử lý xyanua bromua và phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn có liên quan.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi