trang_banner

sản phẩm

cycloheptene(CAS#628-92-2)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C7H12
Khối lượng mol 96,17
Tỉ trọng 0,824 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy -56°C
Điểm sôi 112-114,7 °C (thắp sáng)
Điểm chớp cháy 20°F
Độ hòa tan trong nước Không hòa tan trong nước.
Áp suất hơi 22,5mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Màu sắc Rõ ràng không màu
BRN 1900884
Điều kiện lưu trữ Khu vực dễ cháy
chỉ số khúc xạ n20/D 1.458(sáng)

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm F – Dễ cháy
Mã rủi ro 11 – Rất dễ cháy
Mô tả an toàn S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S29 – Không đổ vào cống.
S33 – Thực hiện các biện pháp phòng ngừa chống phóng tĩnh điện.
ID LHQ UN 2242 3/PG 2
WGK Đức 1
Mã HS 29038900
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói II

 

Giới thiệu

Cycloheptene là một olefin tuần hoàn chứa sáu nguyên tử carbon. Dưới đây là một số tính chất quan trọng của cycloheptene:

 

Tính chất vật lý: Cycloheptene là chất lỏng không màu, có mùi tương tự như hydrocarbon.

 

Tính chất hóa học: Cycloheptene có khả năng phản ứng cao. Nó có thể phản ứng với halogen, axit và hydrua thông qua các phản ứng cộng để tạo thành các sản phẩm bổ sung tương ứng. Cycloheptene cũng có thể được khử bằng cách hydro hóa.

 

Công dụng: Cycloheptene là chất trung gian quan trọng trong tổng hợp hữu cơ. Cycloheptene cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp như dung môi, chất phủ dễ bay hơi và phụ gia cao su.

 

Phương pháp điều chế: Có hai phương pháp điều chế chính cho cycloheptene. Một là khử nước cycloheptane thông qua phản ứng xúc tác axit để thu được cycloheptene. Cách khác là thu được cycloheptene bằng cách hydro hóa cycloheptadiene dehydrogen hóa.

 

Thông tin an toàn: Cycloheptene dễ bay hơi và có thể gây kích ứng mắt, da và đường hô hấp. Phải đeo thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp trong quá trình vận hành và phải đảm bảo thông gió tốt. Cycloheptene nên tránh xa các chất dễ cháy và chất oxy hóa và được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi