trang_banner

sản phẩm

D-2-Phenylglycine(CAS# 875-74-1)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C8H9NO2
Khối lượng mol 151,16
Tỉ trọng 1,2 g/cm3 (20oC)
điểm nóng chảy 302°C (tháng 12)(sáng)
Điểm sôi 273,17°C (ước tính sơ bộ)
Xoay cụ thể (α) -156 º (c=1,1N HCl)
Điểm chớp cháy 150°C
Độ hòa tan trong nước 0,3g/100mL
độ hòa tan Axit nước (Ít), Nước (Hơi nóng, Đun nóng)
Áp suất hơi 0Pa ở 25oC
Vẻ bề ngoài Pha lê trắng
Màu sắc Trắng
Merck 14,7291
BRN 2208676
pKa 1,94±0,10(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ Giữ ở nơi tối, không khí trơ, nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ -158° (C=1, 1mol/L
MDL MFCD00008061
Tính chất vật lý và hóa học Bột tinh thể màu trắng hoặc trắng nhạt, nhiệt độ nóng chảy 302°C.
Sử dụng Để sản xuất thuốc mới

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm T – Độc
Mã rủi ro R23/24/25 – Độc khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R22 – Có hại nếu nuốt phải
R20 – Có hại khi hít phải
Mô tả an toàn S22 – Không hít bụi.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S44 -
S28 – Sau khi tiếp xúc với da, rửa ngay bằng nhiều bọt xà phòng.
S7 – Đóng chặt thùng chứa.
S4 – Tránh xa khu dân cư.
WGK Đức 3
TSCA Đúng
Mã HS 29224995

 

Giới thiệu

Độ hòa tan trong nước: 0 · 3g/100ml, hòa tan trong dung môi vô cơ và dung dịch kiềm, thực tế không hòa tan trong rượu.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi