trang_banner

sản phẩm

D-Cystine (CAS# 349-46-2)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H12N2O4S2

Khối lượng mol 240,3

Mật độ 1.358 (ước tính)

Điểm nóng chảy 265 °C (tháng 12) (sáng)

Điểm sôi 468,2±45,0 °C(Dự đoán)

Góc quay riêng(α) 214 º (c=1, 1 N HCl)

Điểm chớp cháy 237°C

Độ hòa tan trong nước 0,057 g/L (25 oC)

Độ hòa tan Axit nước (hơi), nước bazơ (hơi)

Áp suất hơi 4,62E-10mmHg ở 25°C


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Ứng dụng

Dược phẩm trung gian quan trọng, điều chế các chế phẩm hoặc dịch truyền axit amin phức hợp, thuốc nhuộm, mỹ phẩm, phụ gia sữa, chất chống oxy hóa dầu mỡ, v.v. Cũng được sử dụng trong thuốc giải độc kim loại nặng, viêm gan và các loại thuốc khác. Nó có khả năng thúc đẩy quá trình oxy hóa khử của tế bào cơ thể, tăng bạch cầu để ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh, giảm bệnh bạch cầu, bệnh tim mạch vành, ngăn ngừa xơ gan gan nhiễm mỡ, thúc đẩy mọc tóc và ngăn ngừa lão hóa da, mà còn bệnh thương hàn, bệnh cúm. , v.v., hen suyễn, đau dây thần kinh, bệnh chàm và các bệnh ngộ độc khác nhau.

Đặc điểm kỹ thuật

Xuất hiện bột tinh thể mịn
Màu trắng
Merck 14,2782
BRN 1728093
pKa 1,70±0,10(Dự đoán)
Điều kiện bảo quản Để ở nơi tối, không khí trơ, nhiệt độ phòng
Chỉ số khúc xạ 1.6000 (ước tính)
MDL MFCD00002610

Sự an toàn

Mã rủi ro R36/37/38 - Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R22 - Có hại nếu nuốt phải
Mô tả an toàn S22 - Không hít bụi.
S24/25 - Tránh tiếp xúc với da và mắt.
S37/39 - Mang găng tay và thiết bị bảo vệ mắt/mặt phù hợp
S26 - Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
WGK Đức 3
Mã HS 29309013

Đóng gói & Bảo quản

Đóng gói trong thùng 25kg/50kg. Điều kiện bảo quản Để ở nơi tối, không khí trơ, nhiệt độ phòng.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi