trang_banner

sản phẩm

D-Homophenylalanine(CAS# 82795-51-5)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C10H13NO2
Khối lượng mol 179,22
Tỉ trọng 1,1248 (ước tính sơ bộ)
điểm nóng chảy >300°C (sáng)
Điểm sôi 311,75°C (ước tính sơ bộ)
Xoay cụ thể (α) -45 ° (c=1, 3N HCl 19 °C)
Điểm chớp cháy 150,2°C
độ hòa tan Axit nước (Ít), Nước bazơ (Ít)
Áp suất hơi 9,79E-05mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Pha lê trắng
Màu sắc Trắng đến trắng nhạt
BRN 4675530
pKa 2,32±0,10(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ Giữ ở nơi tối, kín ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ -45° (C=1, 3mol/LH
MDL MFCD00063091
Tính chất vật lý và hóa học Điểm nóng chảy 300°C
góc quay quang cụ thể -45 ° (c = 1, 3N HCl 19°C)

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mô tả an toàn S22 – Không hít bụi.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
WGK Đức 3
Mã HS 29224999

 

Giới thiệu

D-Phenylbutanine là một hợp chất hữu cơ. Tính chất của nó chủ yếu bao gồm tính chất hóa học và tính chất vật lý.

 

D-Phenylbutyrine có tính axit yếu và hòa tan trong nước. Nó là một chất rắn có dạng tinh thể màu trắng hoặc bột tinh thể.

 

Phương pháp điều chế D-phenylbutyrine có thể đạt được bằng cách tổng hợp hóa học hoặc lên men vi sinh vật. Phương pháp tổng hợp hóa học chủ yếu được thực hiện thông qua nhiều bước như amoniac hóa, acetyl hóa, brom hóa và khử. Phương pháp lên men vi sinh vật được thực hiện bằng cách sử dụng synthase và nuôi cấy vi sinh vật.

Nó gây khó chịu cho mắt, da và đường hô hấp và cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa khi tiếp xúc, chẳng hạn như đeo kính bảo hộ, quần áo bảo hộ thích hợp và thiết bị hô hấp. Cần thận trọng để tránh hít phải chất độc ty thể trong quá trình thực hiện.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi