trang_banner

sản phẩm

D-Valine(CAS# 640-68-6)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C5H11NO2
Khối lượng mol 117,15
Tỉ trọng 1,2000 (ước tính)
điểm nóng chảy >295°C (subl.)(lit.)
Điểm sôi 213,6±23,0 °C(Dự đoán)
Xoay cụ thể (α) -27,5 º (c=5, 5N HCl)
Điểm chớp cháy 83°C
Độ hòa tan trong nước 56 g/L (20 oC)
độ hòa tan Hòa tan trong nước (56 mg/ml ở 20° C), Axit nước và HCI 3N. Không tan trong etanol
Áp suất hơi 0,0633mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Pha lê trắng
Màu sắc Trắng đến trắng nhạt
BRN 1721135
pKa 2,37±0,10(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ -27° (C=8, 6mol/LH
MDL MFCD00064219
Tính chất vật lý và hóa học điểm nóng chảy 302-303°C
góc quay quang cụ thể -27,5 ° (c = 5, 5N HCl)
hòa tan trong nước 56g/L (20°C)
Sử dụng Được sử dụng làm nguyên liệu thô và dược phẩm trung gian, cũng để tổng hợp chất làm ngọt Alatan

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro 36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S22 – Không hít bụi.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
WGK Đức 3
RTECS YV9360000
TSCA Đúng
Mã HS 29224995

 

Giới thiệu

Hòa tan trong 18-4 phần nước, hòa tan rất ít trong rượu. Độ hòa tan trong nước: 56g/l (20°C), hòa tan trong axit vô cơ, không hòa tan trong axit hữu cơ, hòa tan trong ethanol, ether và benzen.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi