trang_banner

sản phẩm

Decanal(CAS#112-31-2)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C10H20O
Khối lượng mol 156,27
Tỉ trọng 0,83 g/mL ở 20 °C0,83 g/mL ở 25 °C (sáng)
điểm nóng chảy 7°C
Điểm sôi 207-209 °C (sáng)
Điểm chớp cháy 186°F
Số JECFA 104
Độ hòa tan trong nước KHÔNG THỂ GIẢI QUYẾT
độ hòa tan Acetonitrile (Một chút), Chloroform (Ít), Metanol (Một chút)
Áp suất hơi ~0,15 mm Hg (20 °C)
Mật độ hơi >1 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài chất lỏng trong suốt
Màu sắc rõ ràng, không màu
Mùi Dễ thương.
BRN 1362530
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Sự ổn định Ổn định. Dễ cháy. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh.
Nhạy cảm Nhạy cảm với không khí
chỉ số khúc xạ n20/D 1.428(sáng)
MDL MFCD00007031
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng nhờn không màu. Điểm sôi 207-209oC, mật độ tương đối 0,825-0,829, chỉ số khúc xạ 1,427-1,430, điểm chớp cháy 82oC, hòa tan trong cùng một thể tích 80% ethanol và hương dầu, giá trị axit <5. Sáp béo có gai chắc, mùi thơm xanh, ngọt. Nó có dư vị của dầu cam ngọt và dầu chanh, giống như hoa hồng và giống như sáp. Dưới 0,0005%, mùi thơm dễ chịu.
Sử dụng Để tổng hợp hữu cơ và hương thơm

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro 36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
ID LHQ 3082
WGK Đức 2
RTECS HD6000000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 23-10-8
TSCA Đúng
Mã HS 29121900
Lưu ý nguy hiểm Gây khó chịu
Lớp nguy hiểm 9
Nhóm đóng gói III
Độc tính LD50 qua đường miệng ở Thỏ: 3096 mg/kg LD50 qua da Thỏ 4183 mg/kg

 

Giới thiệu

Khi pha loãng có mùi thơm nồng nàn tương tự như dầu cam ngọt và hoa hồng. Không hòa tan trong nước và glycerin, hòa tan trong dầu béo; Dầu dễ bay hơi; Dầu khoáng và cồn 80%. Nó có mùi thơm dầu tươi, và có mùi thơm trái cây khi mỏng. Nó dễ bị oxy hóa trong không khí tạo thành axit decanoic.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi