trang_banner

sản phẩm

Dibromomethane(CAS#74-95-3)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử CH2Br2
Khối lượng mol 173,83
Tỉ trọng 2,477g/mLat 25°C(lit.)
điểm nóng chảy -52°C
Điểm sôi 96-98°C(sáng)
Điểm chớp cháy 96-98°C
Độ hòa tan trong nước 0,1 g/100 mL (20 oC)
độ hòa tan 11,7g/l
Áp suất hơi 34,9 mm Hg (20°C)
Mật độ hơi 6,05 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Màu sắc Trong suốt không màu đến hơi nâu
Merck 14.6061
BRN 969143
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Sự ổn định Ổn định. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh, nhôm, magiê. Phản ứng dữ dội với kali.
chỉ số khúc xạ n20/D 1.541(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Đặc điểm của chất lỏng không màu hoặc màu vàng nhạt.
điểm nóng chảy -52,5oC
điểm sôi 97oC
mật độ tương đối 2,4970
chiết suất 1,5420
độ hòa tan có thể trộn lẫn với ethanol, ether và axeton
Sử dụng Được sử dụng làm nguyên liệu thô cho tổng hợp hữu cơ, có thể được sử dụng làm dung môi, chất làm lạnh, chất chống cháy và chất chống kích nổ, thuốc dùng làm chất khử trùng và thị trấn

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R20 – Có hại khi hít phải
R52/53 – Có hại cho sinh vật dưới nước, có thể gây ảnh hưởng xấu lâu dài đến môi trường nước.
R39/23/24/25 -
R23/24/25 – Độc khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R11 – Rất dễ cháy
Mô tả an toàn S24 – Tránh tiếp xúc với da.
S61 – Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S7 – Đóng chặt thùng chứa.
ID LHQ LHQ 2664 6.1/PG 3
WGK Đức 2
RTECS PA7350000
TSCA Đúng
Mã HS 2903 39 15
Lớp nguy hiểm 6.1
Nhóm đóng gói III
Độc tính LD50 qua đường miệng ở Thỏ: 108 mg/kg LD50 qua da Thỏ > 4000 mg/kg

 

Giới thiệu

Dibromethane. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của dibromomethane:

 

Chất lượng:

Nó có mùi hăng ở nhiệt độ phòng và không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong nhiều dung môi hữu cơ thông thường.

Dibromomethyl là một chất ổn định về mặt hóa học, không dễ bị phân hủy hoặc dễ dàng trải qua các phản ứng hóa học.

 

Sử dụng:

Dibromomethane thường được sử dụng làm dung môi cho các phản ứng tổng hợp hữu cơ, hòa tan hoặc chiết tách lipid, nhựa và các chất hữu cơ khác.

Dibromomethane còn được sử dụng làm nguyên liệu thô để điều chế các hợp chất hữu cơ khác và có ứng dụng trong một số quy trình công nghiệp.

 

Phương pháp:

Dibromomethane thường được điều chế bằng cách cho metan phản ứng với brom.

Trong điều kiện phản ứng, brom có ​​khả năng thay thế một hoặc nhiều nguyên tử hydro trong metan để tạo thành dibromomethane.

 

Thông tin an toàn:

Dibromomethane độc ​​hại và có thể được hấp thụ qua đường hô hấp, tiếp xúc với da hoặc nuốt phải. Tiếp xúc lâu dài có thể gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe.

Nên đeo thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp như găng tay, kính bảo hộ và tấm che mặt khi sử dụng.

Cần thận trọng để tránh tiếp xúc với nguồn gây cháy khi xử lý và bảo quản dibromomethane vì nó dễ cháy.

Dibromomethane nên được bảo quản tránh xa nguồn nhiệt và nhiệt độ cao ở nơi mát mẻ, thông gió tốt.

Khi sử dụng, lưu trữ hoặc xử lý dibromomethane, cần tuân thủ nghiêm ngặt các quy trình vận hành an toàn để đảm bảo an toàn cá nhân. Trong trường hợp xảy ra tai nạn cần áp dụng các biện pháp khẩn cấp thích hợp.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi