trang_banner

sản phẩm

Dibutyl sunfua(CAS#544-40-1)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C8H18S
Khối lượng mol 146,29
Tỉ trọng 0,838 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy -76°C (sáng)
Điểm sôi 188-189 °C (sáng)
Điểm chớp cháy 170°F
Số JECFA 455
Độ hòa tan trong nước Có thể trộn nhẹ nhàng với nước. Có thể trộn với dầu ô liu và dầu hạnh nhân.
Áp suất hơi 5,17 mm Hg (37,7 °C)
Mật độ hơi 5,07 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Màu sắc Trong suốt không màu đến hơi vàng
Merck 14.1590
BRN 1732829
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Sự ổn định Ổn định. Dễ cháy. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh.
chỉ số khúc xạ n20/D 1.452(sáng)
MDL MFCD00009468
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng không màu, nồng độ hơi lưu huỳnh mạnh, khi pha loãng có mùi thơm của lá tím. Điểm sôi 182 ~ 189oC, điểm chớp cháy 60oC, điểm đóng băng -11oC. Hòa tan trong ether và ethanol, không hòa tan trong nước. Các sản phẩm tự nhiên được tìm thấy trong rau hành và tỏi.
Sử dụng Để sử dụng hàng ngày, hương vị thực phẩm

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R41 – Nguy cơ gây tổn thương mắt nghiêm trọng
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
ID LHQ 2810
WGK Đức 2
RTECS ER6417000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 13
TSCA Đúng
Mã HS 29309070
Lớp nguy hiểm 6.1(b)
Nhóm đóng gói III
Độc tính LD50 qua đường uống ở Thỏ: 2220 mg/kg

 

Giới thiệu

Dibutyl sulfide (còn được gọi là dibutyl sulfide) là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của dibutyl sulfide:

 

Chất lượng:

- Ngoại quan: BTH thường là chất lỏng không màu, có mùi thioether đặc biệt.

- Độ hòa tan: BH tan trong các dung môi hữu cơ như etanol, ete và benzen nhưng không tan trong nước.

- Tính ổn định: Trong điều kiện bình thường, BTH tương đối ổn định nhưng có thể tự cháy hoặc nổ ở nhiệt độ, áp suất cao hoặc khi tiếp xúc với oxy.

 

Sử dụng:

- Làm dung môi: Dibutyl sulfide thường được dùng làm dung môi, đặc biệt trong các phản ứng tổng hợp hữu cơ.

- Điều chế các hợp chất khác: BTHL có thể dùng làm chất trung gian trong quá trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ khác.

- Xúc tác cho tổng hợp hữu cơ: Dibutyl sulfide còn có thể dùng làm chất xúc tác cho các phản ứng tổng hợp hữu cơ.

 

Phương pháp:

- Phương pháp điều chế chung: Dibutyl sulfua có thể được điều chế bằng phản ứng giữa 1,4-dibutanol và hydro sulfua.

- Điều chế nâng cao: Trong phòng thí nghiệm cũng có thể điều chế bằng phản ứng Grignard hoặc tổng hợp thionyl clorua.

 

Thông tin an toàn:

- Ảnh hưởng đến cơ thể con người: BTH có thể xâm nhập vào cơ thể qua đường hô hấp và tiếp xúc với da, có thể gây kích ứng mắt, kích ứng đường hô hấp, dị ứng da và suy nhược hệ thần kinh trung ương. Nên tránh tiếp xúc trực tiếp và đảm bảo thông gió đầy đủ.

- Nguy cơ cháy nổ: BTH có thể tự bốc cháy hoặc phát nổ ở nhiệt độ, áp suất cao hoặc khi tiếp xúc với oxy. Cần cẩn thận để tránh đánh lửa và phóng tĩnh điện và bảo quản trong hộp kín.

- Độc tính: BTH độc đối với thủy sinh vật và cần tránh thải ra môi trường.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi