trang_banner

sản phẩm

Dietyl malonat(CAS#105-53-3)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C7H12O4
Khối lượng mol 160,17
Tỉ trọng 1,055 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy -51–50 °C (sáng)
Điểm sôi 199°C (sáng)
Điểm chớp cháy 212°F
Số JECFA 614
Độ hòa tan trong nước Có thể trộn với rượu etylic, ete, cloroform và benzen. Có thể trộn nhẹ với nước.
độ hòa tan 20,8g/l (MSDS bên ngoài)
Áp suất hơi 1 mm Hg (40°C)
Mật độ hơi 5,52 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng không màu
Màu sắc chất lỏng không màu
Mùi Mùi este ngọt ngào
Merck 14,3823
BRN 774687
pKa 13,5 (ở 25oC)
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Sự ổn định Ổn định. Dễ cháy. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh,
Nhạy cảm Nhạy cảm với độ ẩm
Giới hạn nổ 0,8-12,8%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.413(sáng)
MDL MFCD00009195
Tính chất vật lý và hóa học Đặc tính chất lỏng không màu, có mùi ete ngọt.
điểm nóng chảy -50oC
điểm sôi 199,3oC
mật độ tương đối 1,0551
chiết suất 1,4135
điểm chớp cháy 100oC
độ hòa tan có thể trộn với rượu và ete, hòa tan trong cloroform, benzen và các dung môi hữu cơ khác. Ít tan trong nước. Độ hòa tan trong nước là 2,08g/100ml ở 20 °c.
Sử dụng Nó được sử dụng như một chất trung gian của sulfanilamide và barbiturate trong y học, đồng thời cũng là chất trung gian của nước hoa và thuốc nhuộm.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R36 – Gây kích ứng mắt
Mô tả an toàn S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
WGK Đức 1
RTECS OO0700000
TSCA Đúng
Mã HS 29171910
Lưu ý nguy hiểm Gây khó chịu
Độc tính LD50 qua đường miệng ở Thỏ: 15720 mg/kg LD50 qua da Thỏ > 16000 mg/kg

 

Giới thiệu

Hơi thơm. Hòa tan trong rượu, ete, benzen và cloroform, không hòa tan trong nước.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi