trang_banner

sản phẩm

Dimethyl disulfide(CAS#624-92-0)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C2H6S2
Khối lượng mol 94,2
Tỉ trọng 1.0625
điểm nóng chảy -85°C
Điểm sôi 109°C(sáng)
Điểm chớp cháy 76°F
Số JECFA 564
Độ hòa tan trong nước <0,1 g/100 mL ở 20 oC
độ hòa tan 2,7g/l
Áp suất hơi 22 mm Hg (20°C)
Mật độ hơi 3,24 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Trọng lượng riêng 1,0647 (20/4oC)
Màu sắc Màu vàng trong
Giới hạn phơi nhiễm ACGIH: TWA 0,5 trang/phút (Da)
BRN 1730824
Điều kiện lưu trữ Khu vực dễ cháy
Sự ổn định Ổn định. Không tương thích với các bazơ mạnh, chất oxy hóa mạnh, chất khử mạnh. Dễ cháy.
Giới hạn nổ 1,1-16,1%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.525(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt. Có mùi hôi.
điểm nóng chảy -85oC
điểm sôi 109,7oC
mật độ tương đối 1,0625
chiết suất 1,5250
độ hòa tan không hòa tan trong nước, hòa tan trong ethanol, ether, axit axetic có thể trộn được.
Sử dụng Nó được sử dụng làm dung môi trung gian và thuốc trừ sâu, đồng thời cũng là nguyên liệu chính của các sản phẩm metansulfonyl clorua và axit metansulfonic.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R11 – Rất dễ cháy
R20/22 – Có hại khi hít phải và nuốt phải.
R36 – Gây kích ứng mắt
R51/53 – Độc đối với sinh vật dưới nước, có thể gây ra tác dụng phụ lâu dài trong môi trường nước.
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R26 – Rất độc khi hít phải
R22 – Có hại nếu nuốt phải
R36/37 – Gây kích ứng mắt và hệ hô hấp.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S61 – Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S38 – Trong trường hợp không đủ thông gió, hãy đeo thiết bị hô hấp phù hợp.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S28A -
S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S60 – Vật liệu này và thùng chứa nó phải được xử lý như chất thải nguy hại.
S57 – Sử dụng thùng chứa thích hợp để tránh ô nhiễm môi trường.
S39 – Đeo kính bảo vệ mắt/mặt.
S29 – Không đổ vào cống.
ID LHQ LHQ 2381 3/PG 2
WGK Đức 2
RTECS JO1927500
TSCA Đúng
Mã HS 29309070
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói II
Độc tính LD50 qua đường uống ở Thỏ: 290 – 500 mg/kg

 

Giới thiệu

Dimethyl disulfide (DMDS) là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học C2H6S2. Nó là một chất lỏng không màu có mùi hôi đặc biệt.

 

DMDS có nhiều ứng dụng khác nhau trong công nghiệp. Đầu tiên, nó thường được sử dụng làm chất xúc tác sunfua hóa, đặc biệt là trong ngành dầu khí để nâng cao hiệu quả lọc dầu và các quá trình dầu khác. Thứ hai, DMDS cũng là một loại thuốc diệt nấm và thuốc trừ sâu quan trọng có thể được sử dụng trong nông nghiệp và làm vườn, chẳng hạn như bảo vệ cây trồng và hoa khỏi vi trùng và sâu bệnh. Ngoài ra, DMDS còn được sử dụng rộng rãi làm thuốc thử trong các phản ứng tổng hợp hóa học và tổng hợp hữu cơ.

 

Phương pháp điều chế DMDS chính là thông qua phản ứng giữa carbon disulfide và methylammonium. Quá trình này có thể được thực hiện ở nhiệt độ cao, thường đòi hỏi phải sử dụng chất xúc tác để tạo điều kiện thuận lợi cho phản ứng.

 

Về thông tin an toàn, DMDS là chất lỏng dễ cháy, có mùi hăng. Nên đeo thiết bị bảo hộ thích hợp như găng tay, kính an toàn và quần áo bảo hộ trong quá trình xử lý và sử dụng. Đồng thời cần tránh xa các nguồn lửa, nguồn nhiệt để đề phòng cháy nổ. Để bảo quản và vận chuyển, DMDS phải được đặt trong thùng chứa kín khí và bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, thông gió tốt, tránh xa các chất oxy hóa và nguồn gây cháy. Trong trường hợp rò rỉ ngẫu nhiên, cần thực hiện ngay các biện pháp loại bỏ cần thiết và đảm bảo thông gió thích hợp.

 

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi