trang_banner

sản phẩm

Dimethyl succinate(CAS#106-65-0)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H10O4
Khối lượng mol 146,14
Tỉ trọng 1,117 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy 16-19 °C (sáng)
Điểm sôi 200°C (sáng)
Điểm chớp cháy 185°F
Số JECFA 616
Độ hòa tan trong nước 8,5 g/L (20 oC)
độ hòa tan 75g/l
Áp suất hơi 0,3 mm Hg (20 °C)
Vẻ bề ngoài chất lỏng trong suốt
Màu sắc Thông thoáng
Mùi có mùi trái cây
Merck 14,8869
BRN 956776
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Sự ổn định Ổn định. Dễ cháy. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa, axit, bazơ, chất khử.
Giới hạn nổ 1,0-8,5%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.419(sáng)
MDL MFCD00008466
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt (ở nhiệt độ phòng), có thể đông cứng sau khi để nguội. Hương thơm rượu vang và ether và hương thơm trái cây và Coke. Điểm sôi 195~196 °c, hoặc 80 °c (1466Pa). Điểm nóng chảy 18 ~ 19 ° c. Ít tan trong nước (1%), tan trong ethanol (3%), có thể trộn trong dầu. Các sản phẩm tự nhiên được tìm thấy trong hạt phỉ chiên.
Sử dụng Để tổng hợp chất ổn định ánh sáng, chất phủ cao cấp, thuốc diệt nấm, dược phẩm trung gian

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro 36 – Gây kích ứng mắt
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
ID LHQ LHQ 1993
WGK Đức 1
RTECS WM7675000
TSCA Đúng
Mã HS 29171990

 

Giới thiệu

Dimethyl succinate (viết tắt là DMDBS) là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về bản chất, cách sử dụng, phương pháp sản xuất và thông tin bảo mật của DMDBS:

Chất lượng:
1. Ngoại hình: chất lỏng không màu có mùi thơm đặc biệt.
2. Mật độ: 1,071 g/cm³
5. Độ hòa tan: DMDBS có độ hòa tan tốt và có thể hòa tan trong nhiều loại dung môi hữu cơ.

Sử dụng:
1. DMDBS được sử dụng rộng rãi trong các polyme tổng hợp làm chất làm dẻo, chất làm mềm và chất bôi trơn.
2. Do tính ổn định vật lý và hóa học tốt, DMDBS cũng có thể được sử dụng làm chất làm dẻo và chất làm mềm cho nhựa tổng hợp, sơn và chất phủ.
3. DMDBS cũng thường được sử dụng để sản xuất một số sản phẩm cao su, chẳng hạn như da nhân tạo, giày cao su và ống nước.

Phương pháp:
Việc điều chế DMDBS thường thu được bằng cách este hóa axit succinic với metanol. Để biết phương pháp chuẩn bị cụ thể, vui lòng tham khảo tài liệu tổng hợp hữu cơ có liên quan.

Thông tin an toàn:
1. DMDBS là chất lỏng dễ cháy, cần cẩn thận tránh tiếp xúc với ngọn lửa trần và nhiệt độ cao khi bảo quản và sử dụng.
3. Khi xử lý và bảo quản DMDBS, cần thực hiện các biện pháp thông gió thích hợp để tránh hít phải hơi của nó.
4. DMDBS nên tránh xa nhiệt độ cao, ngọn lửa và chất oxy hóa, đồng thời bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi