trang_banner

sản phẩm

Diphenyldiethoxysilane; DPDES(CAS#2553-19-7)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C16H20O2Si
Khối lượng mol 272,41
Tỉ trọng 1,033g/mLat 25°C(lit.)
Điểm sôi 167°C15mm Hg(sáng)
Điểm chớp cháy >230°F
Áp suất hơi 0,000584mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài chất lỏng
Trọng lượng riêng 1.033
Màu sắc Không màu đến gần như không màu
BRN 2281302
Điều kiện lưu trữ Kho chứa đầy Argon
Nhạy cảm Nhạy cảm với độ ẩm
chỉ số khúc xạ n20/D 1.525(sáng)
MDL MFCD00015126
Sử dụng Nguyên liệu thô để tổng hợp các hợp chất organosilicon polyme

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Ứng dụng

Một hợp chất tổng hợp thể hiện một loạt các tính chất hóa học làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng đa dạng. Tính ổn định và khả năng phản ứng của nó cho phép nó được sử dụng trong các phản ứng hóa học khác nhau, đặc biệt có lợi trong lĩnh vực dược phẩm và nông nghiệp. Khả năng tương tác của hợp chất với các hệ thống sinh học mở ra con đường cho việc sử dụng nó trong phát triển thuốc và công thức hóa chất nông nghiệp.

Đặc điểm kỹ thuật

Xuất hiện Chất lỏng trong suốt không màu

Độ tinh khiết ≥99,0% ≥98,5% ≥98,0%

Sự an toàn

Biểu tượng nguy hiểm Xi - Gây kích ứng

Gây khó chịu

Mã rủi ro 36/37/38 - Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.

Mô tả an toàn S26 - Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.

S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.

WGK Đức 3

Đóng gói & Bảo quản

Đóng gói trong 200kgs/thùng thép, vận chuyển và bảo quản như hàng hóa không nguy hiểm, tránh nắng, mưa. Quá thời gian bảo quản 24 tháng nên xem xét lại, nếu đủ tiêu chuẩn thì có thể sử dụng. Bảo quản ở nơi thoáng mát, tránh lửa và ẩm. Không trộn với axit lỏng và kiềm. Theo quy định về lưu trữ và vận chuyển dễ cháy.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi