Dipropyl sunfua(CAS#111-47-7)
Mã rủi ro | R10 – Dễ cháy R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da. R36 – Gây kích ứng mắt |
Mô tả an toàn | S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế. S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp. S39 – Đeo kính bảo vệ mắt/mặt. S16 – Tránh xa nguồn lửa. S7/9 - |
ID LHQ | LHQ 1993 3/PG 3 |
WGK Đức | 3 |
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F | 13 |
TSCA | Đúng |
Mã HS | 29309070 |
Lưu ý nguy hiểm | Có hại/Kích ứng |
Lớp nguy hiểm | 3 |
Nhóm đóng gói | III |
Giới thiệu
Dipropyl sunfua. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của dipropyl sulfide:
Chất lượng:
Ngoại hình: Dipropyl sulfide là chất lỏng không màu.
Độ hòa tan: Nó hòa tan trong dung môi hữu cơ và ít tan trong nước.
Mật độ: Mật độ ở nhiệt độ phòng là khoảng 0,85 g/ml.
Tính dễ cháy: Dipropyl sulfide là chất lỏng dễ cháy. Hơi của nó có thể tạo thành hỗn hợp nổ.
Sử dụng:
Là thuốc thử tổng hợp hữu cơ: dipropyl sulfide thường được sử dụng làm chất khử nước, dung môi và chất khử trong các phản ứng tổng hợp hữu cơ.
Là chất bôi trơn: do có đặc tính bôi trơn tốt nên thường được sử dụng làm thành phần trong chất bôi trơn và chất bảo quản.
Phương pháp:
Thông thường, dipropyl sulfua có thể thu được bằng phản ứng của mercantoetanol và isopropylamoni bromua. Các điều kiện phản ứng nói chung cần được thực hiện dưới sự bảo vệ của khí trơ.
Thông tin an toàn:
Dipropyl sulfide là chất lỏng dễ cháy và cần tránh xa ngọn lửa và nguồn nhiệt độ cao.
Tiếp xúc với dipropyl sulfide có thể gây kích ứng da và kích ứng mắt, nên đeo găng tay và kính bảo hộ trong quá trình sử dụng.
Nếu nuốt phải hoặc hít quá nhiều dipropyl sulfide, hãy đi khám ngay lập tức.