trang_banner

sản phẩm

DL-Leucine(CAS#328-39-2)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H13NO2
Khối lượng mol 131,17
Tỉ trọng 1.293 g/cm3
điểm nóng chảy 293-296 °C (subl.) (lit.)
Điểm sôi 225,8±23,0 °C(Dự đoán)
Xoay cụ thể (α) [α]D20 -3.0~+3.0゜ (c=4, HCl)
Điểm chớp cháy 90,3°C
Độ hòa tan trong nước hòa tan
độ hòa tan HCl 1M: hòa tan
Áp suất hơi 0,0309mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Bột màu trắng
Màu sắc Trắng
Merck 14,5451
BRN 636005
pKa pKa: 9,744(25°C)
Điều kiện lưu trữ Giữ ở nơi tối, không khí trơ, nhiệt độ phòng
Sự ổn định Ổn định. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh.
chỉ số khúc xạ 1,4630 (ước tính)
MDL MFCD00063087
Tính chất vật lý và hóa học điểm nóng chảy 293-296°C
dung dịch tan trong nước
Sử dụng Được sử dụng làm chất dinh dưỡng trong y học, cũng được sử dụng trong nghiên cứu sinh hóa, v.v.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xn – Có hại
Mô tả an toàn S22 – Không hít bụi.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
WGK Đức 3
TSCA Đúng
Mã HS 29224995

 

Giới thiệu

Ngọt. Có thể thăng hoa. Độ hòa tan trong nước (g/L): 7-97 ở 0oC, 9-91 ở 25oC, 14-06 ở 50oC, 22-76 ở 75oC và 42-06 ở 100oC. Độ hòa tan trong ethanol 90% (g/L): 1,3. Không hòa tan trong ether.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi