trang_banner

sản phẩm

DL-Threonine(CAS# 80-68-2)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C4H9NO3
Khối lượng mol 119,12
Tỉ trọng 1,3126 (ước tính sơ bộ)
điểm nóng chảy 244°C (tháng 12)(sáng)
Điểm sôi 222,38°C (ước tính sơ bộ)
Xoay cụ thể (α) [α]D20 0±1,0゜ (c=6, H2O)
Điểm chớp cháy 162,9°C
Độ hòa tan trong nước 200 g/L (25 oC)
Áp suất hơi 3,77E-06mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Bột tinh thể màu trắng
Màu sắc Trắng
Merck 14,9380
BRN 1721647
pKa 2,09 (ở 25oC)
Điều kiện lưu trữ Cửa hàng tại RT.
chỉ số khúc xạ 1,4183 (ước tính)
MDL MFCD00063722
Tính chất vật lý và hóa học Điểm nóng chảy 244°C
hòa tan trong nước 200g/L (25°C)

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro 36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
S37/39 – Mang găng tay và thiết bị bảo vệ mắt/mặt phù hợp
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
WGK Đức 3
TSCA Đúng
Mã HS 29225000

 

Giới thiệu

DL-Threonine là một axit amin không thiết yếu, thu được từ quá trình tổng hợp threonine được xúc tác bởi enzyme đậu nành. Nó là một loại bột tinh thể màu trắng có vị ngọt hòa tan trong nước. DL-threonine có tính chất phototropic kép có thể xoay ánh sáng và chứa hai đồng phân D-threonine và L-threonine, được gọi là DL-threonine.

 

Phương pháp điều chế DL-threonine chủ yếu bằng phương pháp tổng hợp enzyme. Enzim đậu tương đậu nành xúc tác quá trình tổng hợp DL-threonine, hai chất phản ứng là D-threonine và L-threonine. Phương pháp này hiệu quả, thân thiện với môi trường, không cần sử dụng dung môi hữu cơ, cho năng suất và độ tinh khiết tốt.

 

DL-Threonine tương đối an toàn trong điều kiện sử dụng chung.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi