trang_banner

sản phẩm

DL-Tyrosine(CAS# 556-03-6)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C9H11NO3
Khối lượng mol 181,19
Tỉ trọng 1,2375 (ước tính sơ bộ)
điểm nóng chảy ≥300 °C (sáng)
Điểm sôi 314,29°C (ước tính sơ bộ)
Độ hòa tan trong nước Hòa tan trong nước.
độ hòa tan Hòa tan trong dung dịch kiềm và axit loãng, khó tan trong nước, không tan trong axeton, etanol và ete
Vẻ bề ngoài Pha lê trắng
Màu sắc Trắng đến trắng nhạt
Merck 14,9839
BRN 515881
pKa pK1:2,18(+1);pK2:9,11(0);pK3:10,6(OH) (25°C)
Điều kiện lưu trữ Cửa hàng tại RT.
Sự ổn định Ổn định. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh.
Nhạy cảm Nhạy cảm với ánh sáng
chỉ số khúc xạ 1,5270 (ước tính)
MDL MFCD00063074
Tính chất vật lý và hóa học Kim trắng mịn Tinh thể, không mùi, vị đắng; Hòa tan trong dung dịch kiềm và axit loãng, không tan trong nước, không tan trong axeton, etanol và ete; Điểm phân hủy 316oC.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mã rủi ro 36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
WGK Đức 3
TSCA Đúng
Mã HS 29225000

 

Giới thiệu

Đun nóng đến 316oC để phân hủy. Hòa tan trong dung dịch kiềm, hòa tan trong nước, ít tan trong rượu, không hòa tan trong ete và axeton. Thật khó chịu.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi