trang_banner

sản phẩm

DL-Valine(CAS# 516-06-3)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C5H11NO2
Khối lượng mol 117,15
Tỉ trọng 1,31
điểm nóng chảy 295 °C (tháng 12) (sáng)
Điểm sôi 213,6±23,0 °C(Dự đoán)
Xoay cụ thể (α) -0,6~+0,6° (20oC/D)(c=8, HCl)
Điểm chớp cháy 83°C
Số JECFA 1426
Độ hòa tan trong nước 68 g/L
độ hòa tan Hòa tan trong nước, không hòa tan trong ethanol lạnh, ether và axeton
Áp suất hơi 0,0633mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Bột tinh thể màu trắng
Màu sắc Trắng
Mùi không mùi
Merck 14,9909
BRN 506689
pKa pK1:2,32(+1);pK2:9,61(0) (25°C)
Điều kiện lưu trữ Giữ ở nơi tối, không khí trơ, nhiệt độ phòng
Nhạy cảm Dễ dàng hấp thụ độ ẩm
chỉ số khúc xạ 1,4650 (ước tính)
MDL MFCD00004267
Tính chất vật lý và hóa học mật độ 1,31
điểm nóng chảy 283,5-285 ° C
tan trong nước 68g/L
Sử dụng Có thể được sử dụng để tổng hợp dinh dưỡng và dược phẩm

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm Xn – Có hại
Mã rủi ro 40 – Bằng chứng hạn chế về tác dụng gây ung thư
Mô tả an toàn S22 – Không hít bụi.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
WGK Đức 3
RTECS YV9355500
TSCA Đúng
Mã HS 29224995

 

Giới thiệu

Nó có thể thăng hoa khi được làm nóng ở tốc độ chung và phân hủy ở 298oC (niêm phong ống, gia nhiệt nhanh). Độ hòa tan trong nước: 68g/l, thực tế không hòa tan trong rượu lạnh và ete, hòa tan trong axit vô cơ; không hòa tan trong dung môi hữu cơ; ít tan trong benzen và rượu.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi