trang_banner

sản phẩm

Ethyl 2-methyl-5-nitronicotinate(CAS# 51984-71-5)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C9H10N2O4
Khối lượng mol 210,19
Tỉ trọng 1,272±0,06 g/cm3(Dự đoán)
điểm nóng chảy 64-65°C
Điểm sôi 309,6±37,0 °C(Dự đoán)
Điểm chớp cháy 141,1°C
Áp suất hơi 0,000631mmHg ở 25°C
pKa -0,02±0,20(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ Nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ 1.543

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

 

Giới thiệu

Etyl, công thức hóa học là C9H9NO4. Sau đây là mô tả về bản chất, cách sử dụng, cách chuẩn bị và thông tin an toàn:

 

Thiên nhiên:

Ethyl là một tinh thể hoặc bột màu vàng, có bề ngoài nhờn và có mùi đặc biệt. Nó hòa tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ và ít tan trong nước.

 

Sử dụng:

Ethyl là hợp chất trung gian tổng hợp hữu cơ, được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực sản xuất thuốc trừ sâu và dược phẩm. Nó có thể được sử dụng để tổng hợp nhiều loại hóa chất có hoạt tính sinh học, như thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, thuốc chống khối u, v.v.

 

Phương pháp chuẩn bị:

Ethyl thường được điều chế bằng phương pháp tổng hợp hóa học. Một phương pháp phổ biến là este hóa axit 2-methyl-5-nitronicotinic. Trong hoạt động cụ thể, axit 2-methyl-5-nitronicotinic được phản ứng với chất xúc tác anhydrit và kiềm để tạo ra Ethyl.

 

Thông tin an toàn:

Ethyl có thể gây kích ứng da và có hại cho mắt, đường hô hấp và đường hô hấp. Do đó, cần thực hiện các biện pháp bảo vệ thích hợp khi xử lý chất này, chẳng hạn như đeo găng tay và kính bảo hộ, để đảm bảo rằng hoạt động được thực hiện trong điều kiện thông gió tốt. Ngoài ra, cần bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa các chất dễ cháy và chất oxy hóa. Vui lòng tham khảo dữ liệu an toàn có liên quan và hướng dẫn vận hành cho bất kỳ hoạt động an toàn nào liên quan đến chất này.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi