trang_banner

sản phẩm

Ethyl 3-hydroxyhexanoate(CAS#2305-25-1)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C8H16O3
Khối lượng mol 160,21
Tỉ trọng 0,974g/mLat 25°C(lit.)
Điểm sôi 90-92°C14mm Hg(sáng)
Điểm chớp cháy 202°F
Số JECFA 601
Áp suất hơi 0,00608mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài chất lỏng trong suốt
Màu sắc Không màu đến gần như không màu
pKa 14,45±0,20(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ Bịt kín ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ n20/D 1.428(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt. Hương thơm trái cây. Điểm sôi 101~102 °c (1866Pa), 85~90 °c (1333Pa) hoặc 62 °c (93,3). Không hòa tan trong nước và dầu. Các sản phẩm tự nhiên có trong nước cam, dầu cam ngọt, nước ép bưởi, dứa, rượu Cornell, rượu, chanh dây, nước ép chanh dây, táo Ấn Độ, đu đủ, v.v.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả an toàn 24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
WGK Đức 3
TSCA Đúng
Mã HS 29181990

 

Giới thiệu

Etyl 3-hydroxycaproat. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của ethyl 3-hydroxyhexanoate:

 

Chất lượng:

Xuất hiện: Chất lỏng không màu

Độ hòa tan: Hòa tan trong nước và dung môi hữu cơ thông thường

Mật độ: xấp xỉ. 0,999 g/cm³

 

Sử dụng:

Ethyl 3-hydroxyhexanoate chủ yếu được sử dụng làm chất làm mềm trong sản xuất các sản phẩm như nhựa, cao su và chất phủ.

 

Phương pháp:

Ethyl 3-hydroxycaproate có thể được điều chế bằng quá trình kiềm hóa. Một phương pháp phổ biến là phản ứng axit 3-hydroxycaproic với ethanol trong điều kiện axit để tạo ra ethyl 3-hydroxycaproate.

 

Thông tin an toàn:

Ethyl 3-hydroxycaproate gây kích ứng và có thể gây kích ứng cho da và mắt. Nên đeo thiết bị bảo hộ cá nhân như găng tay hóa học và kính bảo hộ khi sử dụng.

Khi xử lý hoặc bảo quản ethyl 3-hydroxycaproate, tránh xa lửa và nhiệt độ cao. Tránh hít phải, nuốt phải hoặc tiếp xúc.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi