trang_banner

sản phẩm

Ethyl acrylat(CAS#140-88-5)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C5H8O2
Khối lượng mol 100,12
Tỉ trọng 0,921g/mL ở 20°C
điểm nóng chảy −71°C(sáng)
Điểm sôi 99°C(sáng)
Điểm chớp cháy 60°F
Số JECFA 1351
Độ hòa tan trong nước 1,5 g/100 mL (25 oC)
độ hòa tan 20g/l
Áp suất hơi 31 mm Hg (20°C)
Mật độ hơi 3,5 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Màu sắc Thông thoáng
Mùi Mùi acrylic đặc trưng; sắc, thơm; chát; hơi buồn nôn; sắc nét, loại este.
Giới hạn phơi nhiễm TLV-TWA 5 ppm (~20 mg/m3) (ACGIH),25 ppm (~100 mg/m3 (MSHA, NIOSH),TWA da 25 ppm (100 mg/m3) (OSHA);IDLH 2000 ppm (NIOSH) .
Merck 14,3759
BRN 773866
Điều kiện lưu trữ 2-8°C
Sự ổn định Ổn định, nhưng có thể polyme hóa khi tiếp xúc với ánh sáng. Rất dễ cháy. Giữ mát. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa, peroxit và các chất khởi đầu trùng hợp khác.
Giới hạn nổ 1,8-14%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.406(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Điểm nóng chảy của chất lỏng không màu, dễ bay hơi.
điểm sôi <-72oC
điểm đóng băng 99,8oC
mật độ tương đối 0,9234
chiết suất 1,4057
điểm chớp cháy 15oC
độ hòa tan Ít tan trong nước 1,5g/100 mL (25°C) có thể trộn với etanol và ete, hòa tan trong cloroform.
Sử dụng Chủ yếu được sử dụng làm nguyên liệu nhựa tổng hợp, và được sử dụng trong sơn, dệt, da và các ngành công nghiệp khác

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R11 – Rất dễ cháy
R20/21/22 – Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
R43 – Có thể gây mẫn cảm khi tiếp xúc với da
Mô tả an toàn S9 – Giữ thùng chứa ở nơi thông thoáng.
S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S33 – Thực hiện các biện pháp phòng ngừa chống phóng tĩnh điện.
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
ID LHQ LHQ 1917 3/PG 2
WGK Đức 2
RTECS AT0700000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 8
TSCA Đúng
Mã HS 2916 12 00
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói II
Độc tính LD50 qua đường miệng ở Thỏ: 550 mg/kg LD50 qua da Thỏ 1800 mg/kg

 

Giới thiệu

Ethyl allylenate. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của ethyl allylate:

 

Chất lượng:

- Ethyl allyl proponate là chất lỏng có mùi hăng, hòa tan trong nhiều loại dung môi hữu cơ như rượu, ete, v.v. nhưng không hòa tan trong nước.

- Ethyl allyl proponat có độ ổn định tốt nhưng sự trùng hợp xảy ra dưới ánh sáng mặt trời.

 

Sử dụng:

- Ethyl allyl propionate là chất trung gian quan trọng trong tổng hợp hữu cơ, có thể sử dụng trong sản xuất các sản phẩm hóa học như gia vị, nhựa, thuốc nhuộm.

- Ngoài ra còn có thể dùng làm dung môi trong các lĩnh vực công nghiệp như sơn, mực, keo, v.v.

- Ethyl allyl cũng có thể được sử dụng trong điều chế nhựa, chất bôi trơn và chất làm dẻo.

 

Phương pháp:

- Ethyl allyl thường được hình thành do phản ứng của ethylene với axit acrylic, sau đó axit này được khan hóa thành etyl allyl.

- Trong công nghiệp, chất xúc tác như axit sunfuric thường được sử dụng để tạo thuận lợi cho phản ứng.

 

Thông tin an toàn:

- Ethyl allyl là chất lỏng dễ cháy nên tránh tiếp xúc với ngọn lửa trần, nhiệt độ cao và các tác nhân oxy hóa.

- Mang các thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp như găng tay, kính bảo hộ và quần áo bảo hộ khi sử dụng.

- Tránh để ethyl allylenate tiếp xúc với da, mắt và đường hô hấp, rửa ngay với nhiều nước và đến cơ sở y tế nếu có.

- Cần đảm bảo điều kiện thông gió tốt khi bảo quản và sử dụng ethyl allylenate.

- Khi xử lý chất thải phải tuân thủ các quy định về môi trường của địa phương.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi