trang_banner

sản phẩm

Ethyl benzoat(CAS#93-89-0)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C9H10O2
Khối lượng mol 150,17
Tỉ trọng 1,045g/mLat 25°C(lit.)
điểm nóng chảy -34°C
Điểm sôi 212°C(sáng)
Điểm chớp cháy 184°F
Số JECFA 852
Độ hòa tan trong nước KHÔNG THỂ GIẢI QUYẾT
độ hòa tan 0,5g/l
Áp suất hơi 1 mm Hg (44 °C)
Mật độ hơi 5,17 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Màu sắc Trong suốt không màu đến màu vàng nhạt
Merck 14.3766
BRN 1908172
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Sự ổn định Ổn định. Dễ cháy. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh.
Giới hạn nổ 1%(V)
chỉ số khúc xạ n20/D 1.504(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng không màu. Mùi thơm. Mật độ tương đối là 1,0458(25/4 độ C). Điểm nóng chảy -32,7 ° c. Điểm sôi 213°c. Chiết suất 1,5205(15 độ C). Ít tan trong nước nóng, tan trong etanol và ete.
Sử dụng Nó được sử dụng để điều chế hương vị xanh và hương vị xà phòng, đồng thời cũng được sử dụng làm dung môi cho este xenlulo, ete xenlulo, nhựa, v.v.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm N – Nguy hiểm cho môi trường
Mã rủi ro 51/53 – Độc đối với sinh vật dưới nước, có thể gây ảnh hưởng xấu lâu dài đến môi trường nước.
Mô tả an toàn S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
S61 – Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn.
ID LHQ UN 3082 9/PGIII
WGK Đức 1
RTECS DH0200000
TSCA Đúng
Mã HS 29163100
Độc tính LD50 qua đường uống ở chuột: 6,48 g/kg, Smyth và cộng sự, Arch. Ấn Độ Hyg. Chiếm giữ. Med. 10, 61 (1954)

 

Giới thiệu

Ethyl benzoat) là một hợp chất hữu cơ ở dạng chất lỏng không màu ở nhiệt độ phòng. Sau đây là thông tin về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và độ an toàn của ethyl benzoate:

 

Chất lượng:

Nó có mùi thơm và dễ bay hơi.

Hòa tan trong các dung môi hữu cơ như ethanol, ether, v.v., không hòa tan trong nước.

 

Sử dụng:

Ethyl benzoate chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong các ứng dụng công nghiệp như sản xuất sơn, keo và viên nang.

 

Phương pháp:

Việc điều chế etyl benzoat thường được thực hiện bằng quá trình este hóa. Phương pháp cụ thể bao gồm sử dụng axit benzoic và etanol làm nguyên liệu thô và với sự có mặt của chất xúc tác axit, phản ứng được thực hiện ở nhiệt độ và áp suất thích hợp để thu được etyl benzoat.

 

Thông tin an toàn:

Ethyl benzoate gây kích ứng và dễ bay hơi nên tránh tiếp xúc trực tiếp với da và mắt.

Cần chú ý thông gió trong quá trình xử lý để tránh hít phải hơi nước hoặc tạo ra nguồn lửa.

Khi bảo quản, tránh xa các nguồn nhiệt và ngọn lửa, đồng thời đậy kín hộp đựng.

Nếu vô tình hít phải hoặc chạm vào, hãy đến nơi thoáng gió để vệ sinh hoặc tìm kiếm sự chăm sóc y tế kịp thời.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi