trang_banner

sản phẩm

Ethyl butyrylacetate CAS 3249-68-1

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C8H14O3
Khối lượng mol 158,2
Tỉ trọng 0,989g/mLat 25°C(lit.)
điểm nóng chảy -44°C
Điểm sôi 104°C22mm Hg(sáng)
Điểm chớp cháy 173°F
Số JECFA 602
Độ hòa tan trong nước không thể thay đổi được
Áp suất hơi 0,243mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Màu sắc Rõ ràng không màu
BRN 507689
pKa 10,69±0,46(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ Bịt kín ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng
Sự ổn định Ổn định. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh.
chỉ số khúc xạ n20/D 1.427(sáng)
MDL MFCD00009401
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng không màu. Mùi thơm trái cây, hơi thơm dầu. Điểm sôi 90 °c (1333Pa) hoặc 104 °c (2933Pa). Ít tan trong nước, tan trong dầu.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả an toàn 24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
ID LHQ NA 1993 / PGIII
WGK Đức 3
RTECS MO8420500
Mã HS 29183000

 

Giới thiệu

Ethyl butyroaxetat. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của ethyl butyroacetate:

 

Chất lượng:

- Ngoại quan: Ethyl butyroacetate là chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt.

- Độ hòa tan: Ethyl butylacetate hòa tan trong các dung môi hữu cơ như ethanol, ete và hydrocarbon clo hóa.

 

Sử dụng:

- Sử dụng trong công nghiệp: Ethyl butyroacetate có thể được sử dụng làm dung môi trong sản xuất sơn, chất phủ, keo và chất kết dính công nghiệp.

- Tổng hợp hóa học: Ethyl butylacetate có thể được sử dụng làm nguyên liệu quan trọng trong tổng hợp hữu cơ để tổng hợp anhydrit, este, amit và các hợp chất khác.

 

Phương pháp:

Ethyl butyroacetate có thể được điều chế bằng phản ứng của axit clorua và etanol. Butyroyl clorua và etanol được thêm vào lò phản ứng và phản ứng ở nhiệt độ thích hợp và khuấy đều để thu được etyl butyroaxetat.

 

Thông tin an toàn:

- Ethyl butylacetate là chất lỏng dễ cháy nên để xa ngọn lửa và khu vực có nhiệt độ cao.

- Nên sử dụng các thiết bị bảo hộ thích hợp như găng tay, kính bảo hộ khi vận hành.

- Tránh tiếp xúc với da và hít phải hơi ethyl butyroacetate để tránh kích ứng và phản ứng độc hại.

- Khi bảo quản cần đậy kín và để ở nơi thoáng mát, tránh xa lửa và các chất oxy hóa.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi