Ethyl isobutyrat(CAS#97-62-1)
Mã rủi ro | R11 – Rất dễ cháy R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da. |
Mô tả an toàn | S16 – Tránh xa nguồn lửa. S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế. S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp. S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp. |
ID LHQ | LHQ 2385 3/PG 2 |
WGK Đức | 2 |
RTECS | NQ4675000 |
TSCA | Đúng |
Mã HS | 29156000 |
Lớp nguy hiểm | 3 |
Nhóm đóng gói | II |
Giới thiệu
Etyl isobutyrat. Sau đây là phần giới thiệu về bản chất, cách sử dụng, phương pháp sản xuất và thông tin an toàn:
Chất lượng:
- Ngoại quan: Chất lỏng không màu.
- Mùi: Có mùi thơm trái cây.
- Hòa tan: hòa tan trong ethanol, ether và ether, không hòa tan trong nước.
- Tính ổn định: Ổn định nhưng có thể cháy khi tiếp xúc với lửa hoặc nhiệt độ cao.
Sử dụng:
- Sử dụng trong công nghiệp: Dùng làm dung môi trong sơn, thuốc nhuộm, mực in và chất tẩy rửa.
Phương pháp:
Việc điều chế ethyl isobutyrate thường áp dụng phản ứng este hóa với các bước sau:
Thêm một lượng chất xúc tác nhất định (chẳng hạn như axit sulfuric hoặc axit clohydric).
Phản ứng ở nhiệt độ thích hợp trong một thời gian.
Sau khi phản ứng kết thúc, etyl isobutyrat được chiết bằng phương pháp chưng cất và các phương pháp khác.
Thông tin an toàn:
- Ethyl isobutyrate dễ cháy nên để xa lửa và nhiệt độ cao.
- Tránh hít phải, tiếp xúc với da và mắt, duy trì thông gió tốt khi sử dụng.
- Không trộn chung với các chất oxy hóa, axit mạnh có thể gây phản ứng nguy hiểm.
- Trong trường hợp hít phải hoặc tiếp xúc, hãy rời khỏi hiện trường ngay lập tức và tìm kiếm sự chăm sóc y tế.