trang_banner

sản phẩm

Ethyl isobutyrat(CAS#97-62-1)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C6H12O2
Khối lượng mol 116,16
Tỉ trọng 0,865 g/mL ở 25°C (sáng)
điểm nóng chảy -88°C
Điểm sôi 112-113 °C (sáng)
Điểm chớp cháy 57°F
Số JECFA 186
Độ hòa tan trong nước Không trộn lẫn hoặc khó trộn trong nước. Hòa tan trong rượu.
độ hòa tan rượu: có thể trộn được (lit.)
Áp suất hơi 40 mm Hg (33,8 °C)
Mật độ hơi 4.01 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Màu sắc Rõ ràng không màu
Merck 14,3814
BRN 773846
Điều kiện lưu trữ Khu vực dễ cháy
chỉ số khúc xạ n20/D 1.387(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng dễ bay hơi không màu. Nó có mùi thơm trái cây và kem. Điểm nóng chảy -88oC, điểm sôi 112 ~ 113oC. Ít tan trong nước, có thể trộn với hầu hết các dung môi hữu cơ. Các sản phẩm tự nhiên được tìm thấy trong dâu tây, mật ong, mật đường, bia và rượu sâm panh.
Sử dụng Được sử dụng làm nguyên liệu hương vị thực phẩm, cũng có thể được sử dụng cho thuốc lá, các sản phẩm hóa chất hàng ngày hoặc các sản phẩm khác, nhưng cũng là một dung môi hữu cơ tuyệt vời

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R11 – Rất dễ cháy
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
ID LHQ LHQ 2385 3/PG 2
WGK Đức 2
RTECS NQ4675000
TSCA Đúng
Mã HS 29156000
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói II

 

Giới thiệu

Etyl isobutyrat. Sau đây là phần giới thiệu về bản chất, cách sử dụng, phương pháp sản xuất và thông tin an toàn:

 

Chất lượng:

- Ngoại quan: Chất lỏng không màu.

- Mùi: Có mùi thơm trái cây.

- Hòa tan: hòa tan trong ethanol, ether và ether, không hòa tan trong nước.

- Tính ổn định: Ổn định nhưng có thể cháy khi tiếp xúc với lửa hoặc nhiệt độ cao.

 

Sử dụng:

- Sử dụng trong công nghiệp: Dùng làm dung môi trong sơn, thuốc nhuộm, mực in và chất tẩy rửa.

 

Phương pháp:

Việc điều chế ethyl isobutyrate thường áp dụng phản ứng este hóa với các bước sau:

Thêm một lượng chất xúc tác nhất định (chẳng hạn như axit sulfuric hoặc axit clohydric).

Phản ứng ở nhiệt độ thích hợp trong một thời gian.

Sau khi phản ứng kết thúc, etyl isobutyrat được chiết bằng phương pháp chưng cất và các phương pháp khác.

 

Thông tin an toàn:

- Ethyl isobutyrate dễ cháy nên để xa lửa và nhiệt độ cao.

- Tránh hít phải, tiếp xúc với da và mắt, duy trì thông gió tốt khi sử dụng.

- Không trộn chung với các chất oxy hóa, axit mạnh có thể gây phản ứng nguy hiểm.

- Trong trường hợp hít phải hoặc tiếp xúc, hãy rời khỏi hiện trường ngay lập tức và tìm kiếm sự chăm sóc y tế.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi