trang_banner

sản phẩm

Ethyl L-valinate hydrochloride(CAS# 17609-47-1)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C7H16ClNO2
Khối lượng mol 181,66
điểm nóng chảy 102-105°C(sáng)
Điểm sôi 212,5°C ở 760 mmHg
Xoay cụ thể (α) 7 º (c=2, H2O)
Điểm chớp cháy 82,3°C
Độ hòa tan trong nước Hòa tan trong nước
Áp suất hơi 0,143mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Bột màu trắng
Màu sắc Trắng đến gần như trắng
Điều kiện lưu trữ Bịt kín ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng
MDL MFCD00012511
Sử dụng Được sử dụng cho thuốc thử sinh hóa, dược phẩm trung gian.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Rủi ro và An toàn

Biểu tượng nguy hiểm Xi – Kích thích
Mô tả an toàn 24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
WGK Đức 3
Mã HS 29224999

Giới thiệu Ethyl L-valinate hydrochloride(CAS# 17609-47-1)

L-Valine Ethylmethyl Ester Hydrochloride là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp sản xuất và thông tin an toàn của nó:

Chất lượng:
L-Valine ethylmethyl ester hydrochloride là chất rắn. Nó có hình thái tinh thể màu trắng hoặc bột tinh thể. Nó dễ dàng hòa tan trong nước và hòa tan trong ethanol và dung dịch axit. Nó kỵ nước và nhạy cảm với ánh sáng.

Sử dụng:
L-Valine ethylmethyl ester hydrochloride thường được sử dụng làm nguyên liệu thô trong tổng hợp hữu cơ.

Phương pháp:
L-Valine ethylmethyl ester hydrochloride thường được điều chế bằng phương pháp tổng hợp. Một phương pháp phổ biến là phản ứng valine với este ethylmethyl với sự có mặt của axit clohydric. Phương pháp này cho phép sản phẩm tồn tại có chọn lọc ở dạng bất đối trong điều kiện thích hợp.

Thông tin an toàn:
L-Valine Ethylmethyl Ester Hydrochloride nhìn chung tương đối an toàn trong điều kiện sử dụng bình thường, nhưng vẫn cần lưu ý một số điều. Nó nên được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa lửa và chất oxy hóa.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi