trang_banner

sản phẩm

Ethyl metyl xeton oxime CAS 96-29-7

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C4H9NO
Khối lượng mol 87,12
Tỉ trọng 0,924g/mLat 25°C(lit.)
điểm nóng chảy -30°C
Điểm sôi 59-60°C15mm Hg(sáng)
Điểm chớp cháy 140°F
Độ hòa tan trong nước 114 g/L (20 oC)
độ hòa tan nước: hòa tan100g/L ở 25°C
Áp suất hơi <8 mm Hg (20°C)
Mật độ hơi 3 (so với không khí)
Vẻ bề ngoài Chất lỏng
Màu sắc Trong suốt không màu đến màu vàng nhạt
BRN 1698241
pKa pK1:12,45 (25°C)
Sự ổn định Ổn định. Dễ cháy. Không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh. Có thể phản ứng với axit mạnh tạo thành chất nổ.
chỉ số khúc xạ n20/D 1.442(sáng)
Tính chất vật lý và hóa học Mật độ 0,923
điểm nóng chảy -30°C
điểm sôi 152°C
chiết suất 1,441-1,444
điểm chớp cháy 60°C
hòa tan trong nước 114g/L (20°C)
Sử dụng Được sử dụng cho tất cả các loại sơn gốc dầu, sơn alkyd, sơn epoxy và các quy trình bảo quản và vận chuyển khác để xử lý chống da, cũng có thể được sử dụng làm chất đóng rắn Silicon

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R21 – Có hại khi tiếp xúc với da
R40 – Bằng chứng hạn chế về tác dụng gây ung thư
R41 – Nguy cơ gây tổn thương mắt nghiêm trọng
R43 – Có thể gây mẫn cảm khi tiếp xúc với da
R52/53 – Có hại cho sinh vật dưới nước, có thể gây ảnh hưởng xấu lâu dài đến môi trường nước.
R48/25 -
Mô tả an toàn S13 – Để xa thực phẩm, đồ uống và thức ăn chăn nuôi.
S23 – Không hít hơi.
S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S61 – Tránh thải ra môi trường. Tham khảo hướng dẫn đặc biệt/bảng dữ liệu an toàn.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp.
S25 – Tránh tiếp xúc với mắt.
ID LHQ LHQ 1993 3/PG 3
WGK Đức 1
RTECS EL9275000
TSCA Đúng
Mã HS 29280090
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói III

 

Giới thiệu

Metyl etyl ketoxime là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về các đặc tính, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của hợp chất:

 

Chất lượng:

Methyl ethyl ketone oxime là chất lỏng không màu, có mùi hăng. Nó có thể hòa tan trong nước và nhiều loại dung môi hữu cơ, có độ ổn định nhiệt tốt.

 

Sử dụng:

Methyl ethylketoxime chủ yếu được sử dụng trong lĩnh vực công nghệ nano và khoa học vật liệu trong tổng hợp hữu cơ. Methyl ethyl ketoxime cũng có thể được sử dụng làm dung môi, chất chiết và chất hoạt động bề mặt.

 

Phương pháp:

Methyl ethyl ketone oxime có thể thu được bằng cách cho acetylacetone hoặc malanedione phản ứng với hydrazine. Để biết các điều kiện phản ứng cụ thể và chi tiết vận hành, vui lòng tham khảo tài liệu hoặc sổ tay hóa học tổng hợp hữu cơ.

 

Thông tin an toàn:

Khi sử dụng hoặc xử lý methyl ethyl ketone oxime, cần lưu ý các biện pháp phòng ngừa an toàn sau:

- Tránh tiếp xúc với da, mắt và đường hô hấp. Sử dụng găng tay, kính bảo hộ và khẩu trang khi cần thiết.

- Tránh hít phải khí, hơi hoặc sương mù. Nơi làm việc phải được thông gió tốt.

- Cố gắng tránh tiếp xúc với chất oxy hóa, axit mạnh và bazơ mạnh để tránh phản ứng nguy hiểm.

- Chất thải phải được xử lý theo quy định của địa phương.

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi