trang_banner

sản phẩm

Ethyl oleat(CAS#111-62-6)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C20H38O2
Khối lượng mol 310,51
Tỉ trọng 0,87g/mLat 25°C(lit.)
điểm nóng chảy −32°C(sáng)
Điểm sôi 216-218°C15mm Hg
Xoay cụ thể (α) n20/D 1.451 (sáng)
Điểm chớp cháy >230°F
Số JECFA 345
độ hòa tan cloroform: hòa tan 10%. Không hòa tan trong nước, trộn với ethanol và ether.
Áp suất hơi 3,67E-06mmHg ở 25°C
Vẻ bề ngoài Chất lỏng nhờn màu vàng nhạt trong suốt
Màu sắc Thông thoáng
Merck 14,6828
BRN 1727318
Điều kiện lưu trữ -20°C
Nhạy cảm Nhạy cảm với ánh sáng
chỉ số khúc xạ n20/D 1.451(sáng)
MDL MFCD00009579
Tính chất vật lý và hóa học Chất lỏng nhờn không màu đến màu vàng nhạt. Nó có mùi thơm của hoa. Điểm sôi 205-208°c. Không hòa tan trong nước, hòa tan trong ethanol và acetaldehyde.
Sử dụng Để điều chế chất hoạt động bề mặt và các hóa chất hữu cơ khác, cũng được sử dụng làm hương thơm

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả an toàn S23 – Không hít hơi.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
S22 – Không hít bụi.
WGK Đức 2
RTECS RG3715000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 23-10
TSCA Đúng
Mã HS 29161900

 

Thông tin tham khảo

sử dụng GB 2760-1996 được chỉ định là loại gia vị ăn được.
Dùng làm chất bôi trơn, chống thấm nước, chất làm cứng nhựa.
Nó được sử dụng để điều chế chất hoạt động bề mặt và các hóa chất hữu cơ khác, cũng như gia vị, tá dược dược phẩm, chất làm dẻo và chất nền thuốc mỡ.
Chất bôi trơn. Chống thấm nước. Chất làm cứng nhựa. Dung dịch cố định sắc ký khí (nhiệt độ sử dụng tối đa 120oC, dung môi metanol và ete).
Được sử dụng làm chất làm cứng cho chất lỏng, dung môi, chất bôi trơn và nhựa cố định trong sắc ký khí
phương pháp sản xuất thu được bằng quá trình este hóa axit oleic và etanol. Axit sulfuric được thêm vào dung dịch etanol của axit oleic, đun nóng và hồi lưu trong 10 giờ. Làm nguội, trung hòa bằng natri methoxide đến pH 8-9, rửa bằng nước đến trung tính, thêm canxi clorua khan để làm khô, lọc thu được etyl oleat.

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi