Ethyl oleat(CAS#111-62-6)
Mô tả an toàn | S23 – Không hít hơi. S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt. S22 – Không hít bụi. |
WGK Đức | 2 |
RTECS | RG3715000 |
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F | 23-10 |
TSCA | Đúng |
Mã HS | 29161900 |
Thông tin tham khảo
sử dụng | GB 2760-1996 được chỉ định là loại gia vị ăn được. Dùng làm chất bôi trơn, chống thấm nước, chất làm cứng nhựa. Nó được sử dụng để điều chế chất hoạt động bề mặt và các hóa chất hữu cơ khác, cũng như gia vị, tá dược dược phẩm, chất làm dẻo và chất nền thuốc mỡ. Chất bôi trơn. Chống thấm nước. Chất làm cứng nhựa. Dung dịch cố định sắc ký khí (nhiệt độ sử dụng tối đa 120oC, dung môi metanol và ete). Được sử dụng làm chất làm cứng cho chất lỏng, dung môi, chất bôi trơn và nhựa cố định trong sắc ký khí |
phương pháp sản xuất | thu được bằng quá trình este hóa axit oleic và etanol. Axit sulfuric được thêm vào dung dịch etanol của axit oleic, đun nóng và hồi lưu trong 10 giờ. Làm nguội, trung hòa bằng natri methoxide đến pH 8-9, rửa bằng nước đến trung tính, thêm canxi clorua khan để làm khô, lọc thu được etyl oleat. |
Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi