Ethyl Thiolactate(CAS#19788-49-9)
Mã rủi ro | R20/21/22 – Có hại khi hít phải, tiếp xúc với da và nếu nuốt phải. R10 – Dễ cháy |
Mô tả an toàn | S16 – Tránh xa nguồn lửa. S23 – Không hít hơi. S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp. S36/37 – Mặc quần áo và găng tay bảo hộ phù hợp. |
ID LHQ | LHQ 1993 3/PG 3 |
WGK Đức | 3 |
TSCA | Đúng |
Mã HS | 29309090 |
Lớp nguy hiểm | 6.1 |
Nhóm đóng gói | III |
Giới thiệu
Ethyl 2-mercaptopropionate là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về đặc tính, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của ethyl 2-mercaptopropionate:
Chất lượng:
- Ngoại quan: Chất lỏng không màu.
- Mùi: Có mùi hăng.
- Hòa tan: Hòa tan trong nước và dung môi hữu cơ.
- Ethyl 2-mercaptopropionate là axit yếu có khả năng tạo phức với các ion kim loại.
Sử dụng:
- Nó cũng có thể được sử dụng làm chất liên kết ngang cho polyme tổng hợp cũng như cao su.
- Ethyl 2-mercaptopropionate có thể được sử dụng làm nguồn lưu huỳnh trong điều chế selenua, thioselenol và sunfua.
- Nó cũng có thể được sử dụng như một chất ức chế ăn mòn kim loại.
Phương pháp:
- Ethyl 2-mercaptopropionate thường được điều chế bằng phản ứng ngưng tụ của ethanol và axit mercaptopropionic, trong đó có thêm chất xúc tác có tính axit.
- Công thức phản ứng như sau: CH3CH2OH + HSCH2CH2COOH → CH3CH2OSCH2CH2COOH → CH3CH2OSCH2CH2COOCH3.
Thông tin an toàn:
- Phải cẩn thận khi xử lý Ethyl 2-mercaptopropionate, tránh hít phải, tiếp xúc với da và tiếp xúc với mắt.
- Mang các thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp như găng tay, kính bảo hộ và quần áo bảo hộ khi sử dụng.
- Cần bảo quản và vận hành ở nơi thông thoáng, tránh xa nguồn lửa và nguồn nhiệt.
- Nên để Ethyl 2-mercaptopropionate tránh xa tầm tay trẻ em, vật nuôi và bảo quản đúng cách.