trang_banner

sản phẩm

Ethyl Thiopropionat(CAS#2432-42-0)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C5H10OS
Khối lượng mol 118,2
Tỉ trọng 0,958 g/cm3
điểm nóng chảy -95°C(sáng)
Điểm sôi 137-138°C
Điểm chớp cháy 27°C
BRN 1740740
Điều kiện lưu trữ Nhiệt độ phòng
chỉ số khúc xạ 1.4590
MDL MFCD00027016

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm F – Dễ cháy
Mã rủi ro 10 – Dễ cháy
Mô tả an toàn S16 – Tránh xa nguồn lửa.
S23 – Không hít hơi.
S24/25 – Tránh tiếp xúc với da và mắt.
ID LHQ 1993
Mã HS 29159000
Lớp nguy hiểm 3
Nhóm đóng gói III

 

Giới thiệu

S-ethyl thiopropionate là một hợp chất hữu cơ. Sau đây là phần giới thiệu về tính chất, công dụng, phương pháp điều chế và thông tin an toàn của S-ethyl thiopropionate:

 

Chất lượng:

S-ethyl thiopropionate là chất lỏng trong suốt, không màu, có mùi hăng đặc biệt. Nó có thể hòa tan trong rượu và dung môi ete và không hòa tan trong nước.

 

Sử dụng:

S-ethyl thiopropionate thường được sử dụng làm thuốc thử trong tổng hợp hữu cơ. Nó cũng có thể được sử dụng làm chất khơi dậy ngọn lửa cho pháo hoa dựa trên kẽm.

 

Phương pháp:

S-ethyl thiopropionate có thể thu được bằng cách este hóa axit thiopropionic với ethanol. Phản ứng đòi hỏi sự có mặt của một chất xúc tác có tính axit nhất định và các chất xúc tác thường được sử dụng là axit sulfuric, axit clohydric, v.v. Phản ứng thường được thực hiện ở nhiệt độ phòng và thời gian phản ứng ngắn.

 

Thông tin an toàn:

S-ethyl thiopropionate gây kích ứng và nên tránh tiếp xúc trực tiếp với da và mắt. Trong quá trình vận hành, cần thực hiện các biện pháp thông gió tốt để tránh hít phải hơi của nó. Trong trường hợp vô tình tiếp xúc hoặc hít phải, hãy rửa sạch hoặc bảo vệ hô hấp ngay lập tức và tìm kiếm sự chăm sóc y tế kịp thời. S-ethyl thiopropionate nên được bảo quản trong hộp kín, tránh xa nguồn lửa và chất oxy hóa.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi