trang_banner

sản phẩm

Ethyl triphenylphosphonium iodua(CAS# 4736-60-1)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C20H20IP
Khối lượng mol 418,25
Tỉ trọng 1.500
điểm nóng chảy 164-170oC
Điểm sôi 337°C
Điểm chớp cháy 226°C
Độ hòa tan trong nước hòa tan nhẹ
Vẻ bề ngoài Bột hình thái
Điều kiện lưu trữ Tránh ánh sáng
Nhạy cảm Nhạy cảm với ánh sáng
MDL MFCD00040352
Sử dụng Sử dụng thuốc thử vixic để điều chế anken nhằm tăng số lượng cacbon của chuỗi cacbon chưa no

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Biểu tượng nguy hiểm T – Độc
Mã rủi ro R21 – Có hại khi tiếp xúc với da
R25 – Độc nếu nuốt phải
R36/38 – Gây kích ứng mắt và da.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36/37/39 – Mặc quần áo bảo hộ, đeo găng tay và bảo vệ mắt/mặt phù hợp.
S45 – Trong trường hợp xảy ra tai nạn hoặc nếu bạn cảm thấy không khỏe, hãy tìm tư vấn y tế ngay lập tức (đưa nhãn bất cứ khi nào có thể.)
ID LHQ LHQ 2811
WGK Đức 3
RTECS TA2312000
MÃ FLUKA THƯƠNG HIỆU F 3-8-10
TSCA Đúng
Mã HS 29310095
Lớp nguy hiểm 6.1
Nhóm đóng gói III

 

Giới thiệu

Ít tan trong nước.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi