trang_banner

sản phẩm

Ethyl vanillin(CAS#121-32-4)

Tính chất hóa học:

Công thức phân tử C9H10O3
Khối lượng mol 166,17
Tỉ trọng 1.1097 (ước tính sơ bộ)
điểm nóng chảy 74-77 °C (sáng)
Điểm sôi 285°C
Điểm chớp cháy 127°C
Số JECFA 893
Độ hòa tan trong nước hòa tan nhẹ
độ hòa tan Hòa tan trong rượu, ete, cloroform và cũng hòa tan trong dung dịch natri hydroxit
Áp suất hơi <0,01 mm Hg (25 °C)
Vẻ bề ngoài Tinh thể mịn màu trắng đến trắng
Màu sắc Trắng đến trắng nhạt
Merck 14,3859
BRN 1073761
pKa 7,91±0,18(Dự đoán)
Điều kiện lưu trữ Bảo quản dưới +30°C.
Sự ổn định hút ẩm
Nhạy cảm Nhạy cảm với ánh sáng
chỉ số khúc xạ 1,4500 (ước tính)
MDL MFCD00006944
Tính chất vật lý và hóa học Điểm nóng chảy 76-79°C
điểm sôi 285°C
hòa tan trong nước dễ dàng hòa tan
Sử dụng Được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm, sô cô la, kem, đồ uống và mỹ phẩm hàng ngày để đóng vai trò tạo hương liệu và cố định hương vị

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã rủi ro R22 – Có hại nếu nuốt phải
R36/37/38 – Gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da.
Mô tả an toàn S26 – Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa ngay với nhiều nước và tìm tư vấn y tế.
S36 – Mặc quần áo bảo hộ phù hợp.
WGK Đức 1
RTECS CU6125000
TSCA Đúng
Mã HS 29124200
Lưu ý nguy hiểm Có hại/Kích ứng/Nhạy cảm với ánh sáng
Độc tính LD50 qua đường uống ở chuột: >2000 mg/kg, PM Jenner và cộng sự, Food Cosmet. Chất độc. 2, 327 (1964)

 

Giới thiệu

Ít tan trong nước, tan trong rượu, ete, cloroform, glycerin và propylene glycol, 1g sản phẩm hòa tan trong khoảng 2ml ethanol 95%.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi